Jimmy | Angela, vào đi. Angela, come in. |
Angela | Chúc mừng sinh nhật! Happy Birthday! |
Jimmy | Cám ơn. Tôi không thể tin rằng bạn nhớ sinh nhật của tôi. Thanks. I can’t believe you remembered that. |
Angela | Ờ, tôi có lịch trong máy tính của tôi. Nó giúp tôi nhớ những việc như vậy. Bạn làm gì vậy? Well, I have a calendar in my computer. It helps me remember things like that. What are you up to? |
Jimmy | Tôi đang đọc một quyển sách người anh (chị, em) họ của tôi cho nhân dịp sinh nhật của tôi. I’m reading a book my cousin gave me for my birthday. |
Angela | Để tôi xem. Ô, tôi có quyển sách này ở nhà. Tôi cũng muốn tặng bạn một món quà. Let me see. Oh, I have this book at home. I want to give you a present too. |
Jimmy | Ồ, một cây ghi ta. Tôi đã có một cây rồi, nhưng tôi thích cây này hơn. Cám ơn. Wow, it’s a guitar. I already have one, but I like this one better. Thank you. |
Angela | Không có gì. Bạn có biết chơi ghi ta không? You’re welcome. Do you know how to play the guitar? |
Jimmy | Có, tôi có biết chơi. Bố tôi dạy tôi khi tôi còn trẻ. Yeah, I know how to play. My father taught me when I was young. |
Angela | Bạn chơi bây giờ được không? Tôi muốn nghe nhạc. Will you play it now? I want to listen to some music. |
Jimmy | Được. Bạn biết bài này không? OK. Do you know this one? |
Angela | Có, tôi đã nghe bài đó rồi. Tôi có thể hát bài đó khi tôi ở trung học. Yeah, I’ve heard that one. I could sing that song when I was in middle school. |
Jimmy | Đó là một bài hát cũ. Nó làm tôi cảm thấy già. Khi tôi ở đại học người ta thường chơi nó trên ra đi ô mọi lúc. It’s an old one. It makes me feel old. When I was in college they use to play it on the radio all the time. |