Shawn | Chào Kim. Hi Kim. |
Kim | Ê Shawn, rất vui gặp lại bạn. Hey Shawn, good to see you again. |
Shawn | Bạn thế nào? How have you been? |
Kim | Được. Tối hôm qua tôi không ngủ nhiều lắm. Tôi thức tới 2 giờ để học thi. OK, I didn’t sleep much last night though. I stayed up until 2AM studying for an exam. |
Shawn | Tối hôm qua tôi cũng thức khuya. Học kỳ sắp hết rồi. Tôi phải thi cả tuần. I was up late last night too. The semester is almost over. I’ve had exams all week. |
Kim | Bạn sẽ trở về California sau khi bạn tốt nghiệp không? Are you going back to California after you graduate? |
Shawn | Tôi nghĩ vậy. Sau khi tốt nghiệp có thể tôi sẽ về nhà và gắng tìm việc làm. I think so. After I graduate I’ll probably go back home and try to get a job. |
Kim | Bạn có biết là bạn muốn làm việc ở đâu không? Do you know where you’d like to work? |
Shawn | Chưa, nhưng tôi muốn là dịch giả tiếng Anh. Not yet, but I want to be an english translator. |
Kim | Như vậy thực là tuyệt. Tôi cũng muốn là dịch giả, nhưng tôi không nghĩ rằng tiếng Anh của tôi đủ khá. That’d be really cool. I’d like to be a translator too, but I don’t think my english is good enough. |
Shawn | Đừng lo. Tiếng Anh của bạn khá hơn phần lớn bạn cùng lớp của tôi. Don’t worry about that. Your english is better than most of my classmates. |
Kim | Cám ơn. Bây giờ bạn đi đâu? Thanks. Where are you going now? |
Shawn | Tôi sẽ đi học ở thư viện. Ngày mai tôi phải dự một kỳ thi. I’m going to study at the library. I have to take an exam tomorrow. |
Kim | Tôi cũng vậy. Thư viện mở cửa tới mấy giờ? Me too. How late does the library stay open? |
Shawn | Tôi nghĩ nó mở cửa tới 11:30 tối. I think it’s open until 11:30PM. |
Kim | Được, chúc bạn may mắn. OK, Good luck. |
Shawn | Bạn cũng vậy. You too. |