Joe | Laura, bạn sẽ làm gì hôm nay? Laura, what are you going to do today? |
Laura | Tôi sẽ đi mua sắm. I’m going shopping. |
Joe | Mấy giờ bạn đi? What time are you leaving? |
Laura | Tôi sẽ đi khoảng 4 giờ. I’m going to leave around 4 O’clock. |
Joe | Bạn có thể mua cho tôi ổ bánh mì xăng uých giăm bông ở cửa hàng được không? Will you buy a ham sandwich for me at the store? |
Laura | Được. OK. |
Joe | Bạn có đủ tiền không? Do you have enough money? |
Laura | Tôi không chắc. I’m not sure. |
Joe | Bạn có bao nhiêu? How much do you have? |
Laura | 25 đô. Bạn nghĩ rằng như vậy đủ không? 25 dollars. Do you think that’s enough? |
Joe | Như vậy không nhiều lắm. That’s not very much. |
Laura | Tôi nghĩ được. Tôi cũng có 2 thẻ tín dụng. I think it’s OK. I also have two credit cards. |
Joe | Để tôi đưa bạn thêm 10 đô. Let me give you another ten dollars. |
Laura | Cám ơn. Gặp lại sau. Thanks. See you later. |
Joe | Tạm biệt. Bye. |