Rachel | Craig, bạn làm nghề gì? Craig, what do you do for work? |
Craig | Tôi vẫn còn là sinh viên. I’m still a student. |
Rachel | Bạn đi học trường nào? What school do you go to? |
Craig | Đại học Boston. Boston University. |
Rachel | Đó là một trường tốt. Bạn học môn gì? That’s a good school. What do you study? |
Craig | Tôi học tiếng Anh, toán và lịch sử. Môn chính của tôi là tiếng Anh. I’m studying english, math, and history. My major is english. |
Rachel | Bạn học tiếng Anh bao lâu rồi? How long have you been studying english? |
Craig | Hơn sáu năm. More than six years. |
Rachel | Đó là một thời gian dài. That’s a long time. |
Craig | Vâng, tôi bắt đầu học tiếng Anh khi tôi ở trung học. Yeah, I started to learn english when I was in high school. |
Rachel | Hèn gì tiếng Anh của bạn thực là khá. No wonder your english is so good. |
Craig | Thực ra thì không khá lắm đâu. Tôi có thể đọc nhưng tôi nói không giỏi lắm. Tôi không có nhiều cơ hội để thực hành. Actually, it’s not that good. I can read but I can’t speak very well. I haven’t had a lot of chance to practice. |
Rachel | Tôi hiểu, Nói chuyện với người khác rất quan trọng. I see. Talking with other people is very important. |
Craig | Vâng, nhưng tôi vẫn chưa có nhiều bạn ở đây. Yes, but I still don’t have many friends here yet. |
Rachel | Tôi có một bữa tiệc tại căn hộ của tôi tối nay. Bạn nên tới. I’m having a party tonight at my apartment. You should come. |
Craig | Ô cám ơn đã mời tôi. Tôi rất thích tới. Oh thanks for inviting me. I’d love to come. |