Vicky | A lô? Hello? |
Ben | Chào Vicky. Hi Vicky. |
Vicky | Bạn đã tới đó chưa? Are you there yet? |
Ben | Rồi. Yes. |
Vicky | Tôi vừa mới xuống xe điện ngầm. Tôi gần tới đó rồi. Xin lỗi bị trễ. I just got off the subway. I’m almost there. Sorry I’m late. |
Ben | Không có vấn đề gì đâu. Tôi chỉ muốn nói với bạn là tôi vào trong rồi. That’s no problem. I just wanted to tell you I’m inside. |
Vicky | Bạn ở đâu? Where are you? |
Ben | Trên lầu hai. On the second floor. |
Vicky | Tôi lên lầu hai hay bạn muốn xuống lầu một? Should I come to the second floor or do you want to come to the first floor? |
Ben | Lên lầu. Come upstairs. |
Vicky | Cái gì? What? |
Ben | Ô, bạn nghe tôi rõ không? Tôi nói, lên lầu hai. Oh, Can you hear me OK? I said, come to the second floor. |
Vicky | Ô, được. Bạn đang làm gì ở đó? Oh, OK. What are you doing there? |
Ben | Chỉ xem vài cuốn sách về học tiếng Anh như thế nào. Just looking at some books on how to learn English. |
Vicky | Bạn có muốn mua gì để lát nữa ăn không? Do you want to get something to eat later? |
Ben | Không, tôi ăn tối vẫn còn no. No, I’m still full from dinner. |
Vicky | Bạn muốn làm gì? What do you want to do? |
Ben | Tôi không biết chắc. Khi bạn tới đây chúng ta sẽ bàn về việc đó. I don’t know for sure. When you get here we’ll talk about it. |
Vicky | Được, sớm gặp bạn. OK, see you soon. |
Ben | Bai. Bye. |