Gary | Alô? Hello? |
Nancy | Hê Gary. Có chuyện gì vậy? Hey Gary. What’s up? |
Gary | Đã lâu rồi tôi không nói chuyện với bạn, có chuyện gì không? I haven’t talked to you in a long time, what’s been happening? |
Nancy | Ờ, tôi không biết là bạn có nghe nói chưa, tôi vừa chuyển tới một căn hộ mới ở LA. Well, I don’t know if you heard, I just moved into a new apartment in LA. |
Gary | Chưa, tôi có nghe là bạn tính chuyển đi nhưng tôi không biết là bạn đã tìm được một nơi rồi. Thực là tuyệt. No, I heard you were thinking about moving but I didn’t know you’d already found a place. That’s cool. |
Nancy | Vâng, tôi rất vui về việc này. Yeah, I’m really happy about it. |
Gary | Bạn có bạn cùng phòng chưa? Do you have any roommates? |
Nancy | Chưa, lần này thì chưa. Thực là một sự thay đổi lớn đối với tôi vì tôi chưa bao giờ ở một mình. No, not this time. It’s a big change for me ’cause I’ve never lived alone. |
Gary | Bạn không nghĩ là bạn sẽ cô đơn sao? Don’t you think you’ll be lonely? |
Nancy | Không đâu, tôi có hai người bạn sống trong cùng chung cư. Tối hôm qua chúng tôi ăn tối cùng với nhau. Not really, I have two friends who live in the same building. We all had dinner together last night. |
Gary | Họ cũng là sinh viên hả? Are they students also? |
Nancy | Không, họ không phải là sinh viên, nhưng có nhiều sinh viên sống trong chung cư này. No, they’re not students, but there are a lot of students living in the building. |
Gary | Nghe có vẻ là một nơi tốt đấy. Sounds like a nice place. |
Nancy | Vâng, tôi nghĩ đây là một môi trường tốt để học tiếng Anh. Yeah, I think it’s a good environment for learning English. |
Gary | Ờ, tôi rất vui khi nghe là mọi việc diễn ra tốt đẹp. Well, I’m glad to hear everything worked out. |
Nancy | Bạn hãy tới đây thăm tôi một dịp nào đó. Có cả hồ bơi nữa. You should come out here and visit me sometime. There’s even a pool. |
Gary | Tốt lắm. Tôi sẽ nghĩ về việc đó. That would be nice. I’ll think about it. |