Dan | Ôi, tôi đang mập lên. Wow, I’m really getting fat. |
Melissa | Bạn trông không mập đâu. You don’t look fat. |
Dan | Có đấy. Tôi tăng 10 pounds trong 2 tháng qua. Nhìn bụng tôi này. Yes, but I am. I’ve gained 10 pounds in the last two months. Look at my stomach. |
Melissa | Bạn cân nặng bao nhiêu? How much do you weigh? |
Dan | Tôi nghĩ khoảng 170 pounds. I think about 170 pounds. |
Melissa | Bạn ăn loại thức ăn gì? What kind of foods do you eat? |
Dan | Tôi thường ăn mì ống vào bữa tối. Thỉnh thoảng tôi mua thức ăn mang về hay thức ăn nhanh nếu tôi không có đủ thời gian để nấu ăn. I usually have pasta for dinner. Sometimes I get take-out or fast food if I don’t have enough time to cook. |
Melissa | Tôi có đọc một quyển sách về ăn kiêng hôm trước. Nó nói là nếu bạn chỉ ăn thịt và không ăn gì khác, bạn sẽ xuống ký nhanh chóng. I was reading a diet book the other day. It said that if you eat meat and nothing else, you’ll lose weight quickly. |
Dan | Ôi, như vậy có hiệu quả không? Wow, does that work? |
Melissa | Tôi không biết, nhưng có người nói với tôi rằng họ đã thử và xuống 20 pounds. I don’t know, but someone told me they tried it and lost 20 pounds. |
Dan | Nghe được đấy, nhưng tôi không biết tôi có thể theo được bao lâu. That sounds good, but I’m not sure how long I could do that. |
Melissa | Tôi biết, một khi bạn lại bắt đầu ăn rau và bánh mì có thể bạn sẽ tăng ký. I know, once you start eating vegetables and bread again you’ll probably start gaining weight. |
Dan | Ờ, tôi nghĩ dù sao tôi cũng thử xem. Tác giả là ai? Well, I think I’m going to try it anyway. Who’s the author? |
Melissa | Tôi không nhớ. Nó không còn phổ biến nữa. Khi tôi về nhà, tôi sẽ xem lại và gọi điện cho bạn. I can’t remember. It’s not that popular anymore. When I get home I’ll check and give you a call. |
Giảm cân Tiếng Anh là gì?
to lose weight; to take off weight; to get thinner