Cách nói giờ trong Tiếng Anh

Cách đọc giờ trong tiếng anh?

Có lẽ đối với bất kỳ ai khi học Tiếng Anh thì thường bài học đầu tiền thường là những câu nói thông dụng nhất trong cuộc sống như: ” What is your name?” , ” What do you do” hay ” What time is it?”
Để trả lời cho câu hỏi ” What time is it?” ( mấy giờ rồi?) thì có nhiều cách để trả lời. Thông thường thì cách nói giờ cũng khá đơn giản, ai cũng cảm thấy như rất quen và thuộc hết rồi. Tuy nhiên, đôi khi khi chúng ta trả lời câu hỏi về giờ giấc vẫn bị sai, hay gặp ở trường hợp nói giờ hơn và kém. Bài viết này HocTiengAnh.info sẽ giúp bạn biết cách nói giờ trong Tiếng Anh nhé.
Trước khi học cách trả lời giờ bằng Tiếng Anh, các bạn tham khảo thêm một sô mẫu câu hỏi về thời gian nhé:
what-time-is-it
  • What’s the time?–> Bây giờ là mấy giờ?
  • What time is it? –>Bây giờ là mấy giờ?
  • Could you tell me the time, please?–> Bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ rồi được không?
  • Do you happen to have the time? –>Bạn có biết mấy giờ rồi không?
  • Do you know what time it is? –>Bạn có biết mấy giờ rồi không?
Kèm một số mẫu câu đứng trước khi trả lời về thời gian:
  • it’s … bây giờ …
  • exactly … chính xác là … giờ
  • about ... khoảng … giờ
  • almost … gần … giờ
  • just gone … hơn … giờ
Xem thêm:   Cụm từ với "out of" trong Tiếng Anh
và cách nói: 
my watch is ... đồng hồ của tôi bị …
                             fast  nhanh
                             slow  chậmthat clock’s a little ... đồng hồ đó hơi …
                              fast nhanh
                             slow chậm
cach-noi-gio-trong-tieng-anh

1. Cách nói giờ hơn ( số phút hơn)

Để nói giờ hơn, trong tiếng Anh dùng từ “past“. Công thức của nó như sau:

số phút + past + số giờ

Ví dụ : 7h20 => twenty past seven
10h10 => ten past ten
3h15 => a quarter past three (15 phút = a quarter )

2. Cách nói giờ kém ( số phút >30)

Đối với giờ kém chúng ta dùng từ “to“. Công thức của nó như sau:

số phút + to + số giờ

Ví dụ:

8h40 => twenty to nine
1h55 => five to two
11h45 => a quarter to twelve

telling-time-in-english

Chú ý: đối với cách nói giờ kém, các bạn cần xác định rằng:
số phút (tiếng Anh) = 60 – số phút (tiếng Việt)
số giờ (tiếng Anh) = số giờ (tiếng Việt) + 1

3. Cách nói chung cho cả giờ hơn và giờ kém

số giờ + số phút

Ví dụ:
1h58 => one fifty-eight
3h45 => three forty-five

Xem thêm Video về cách nói giờ trong Tiếng Anh: 

Thực hành thêm phần bài tập về nói giờ Tiếng Anh:

Mấy giờ? What time is it? Choose the right answer
cách nói giờ tiếng anh  

cach noi gio tieng anh 2
cach noi gio tieng anh 3
cach noi gio tieng anh 4
cach noi gio tieng anh 5
cach noi gio tieng anh 6
cach noi gio tieng anh 7
cach noi gio tieng anh 8
cach noi gio tieng anh 9
cach noi gio tieng anh 10
Xem thêm:   Sử dụng cấu trúc "Had better" sao cho đúng?

Đáp án: 1b, 2a, 3c, 4c, 5b, 6a, 7c, 8a, 9c, 10c

Leave a Reply