Ngữ pháp Tiếng Anh

Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh từ cơ bản đến nâng cao

Giống-Gender

giong

Giống (Gender) 1. Định nghĩa: Là hình thức biến thể của danh từ để chỉ “tính”- hay phân biệt giống. 2. Phân loại: Giống được chia thành: 1- MASCULINE GENDER (Giống đực) Một danh từ chỉ tên một sinh vật giống đực thì thuộc về Giống đực Boy, man , …

Read More »

Cụm từ

cum tu

Cụm từ PHRASES 1. Định nghĩa: Cụm từ là một nhóm từ kết hợp với nhau tạo thành nghĩa nhưng không đầy đủ. Ví dụ: The sun rises in the east. People in the world love peace. Trong các ví dụ trên đây, cụm từ là những nhóm từ được …

Read More »

Trực tiếp và gián tiếp

cau truc tiep gian tiep

LỜI NÓI TRỰC VÀ GIÁN TIẾP (Dicrect and Indirect Speeches) Grammar Căn Bản Giới thiệu: Trong lời nói trực tiếp, chúng ta ghi lại chính xác những từ, ngữ của người nói dùng. Lời nói trực tiếp thường được thể hiện bởi: các dấu ngoặc kép ” ” – tức …

Read More »

Câu Bị động

cau bi dong

Câu Bị động Grammar Căn Bản (Passive Voice) Bị /Thụ động cách là cách đặt câu trong đó chủ ngữ đứng vai bị động. Ví dụ: Chinese is learnt at school by her. A book was bought by her. Chú ý: Điều kiện để có thể chuyển câu chủ động …

Read More »

Câu

cau

Câu (Sentences)  I/ Định nghĩa: Câu là một nhóm từ tạo thành nghĩa đầy đủ, và thường được kết thúc bởi dấu chấm (chấm than, hai chấm, hỏi chấm …). Về kết cấu, câu có thể là một cụm từ. Nhóm từ này có chứa Chủ ngữ và động từ …

Read More »

Cách -Voices

cach voices

Cách Grammar Căn Bản (Voices) Gồm: Chủ động (Active Voice) và Bị động (Passive Voice). Chủ động: Là cách đặt câu trong đó Chủ ngữ đứng vai chủ động/chủ thể. Ví dụ: 1. She learns Chinese at school. She bought a book. Bị /Thụ động cách là cách đặt câu …

Read More »

Động từ

dong tu

Động từ Grammar Căn Bản (Verbs) Định nghĩa: Động từ là dùng diễn tả một hành động, vận động, hoạt động của một người, một vật nào đó. Phân loại: Nội động từ là những động từ không cần tân ngữ đi sau. Ví dụ: go, come, happen, fall, cry, …

Read More »

Đại Danh Từ

Dai danh tu

Đại Danh Từ Grammar Căn Bản (Pronouns) Đại danh từ là từ dùng để thay thế cho danh từ: Không rõ nghĩa: Ví dụ: The boy cannot leave his father; for if he should leave him, he would die. Nghĩa được xác định: Ví dụ: The boy cannot leave his …

Read More »

Câu Điều kiện

cau dieu kien

Câu Điều kiện (Conditionals) Grammar Căn Bản I- Mấy lưu ý về câu điều kiện: + Câu điều kiện gồm có hai phần: Một phần nêu lên điều kiện và một phần còn lại nêu lên kết quả hay được gọi là mệnh đề chỉ điều kiện và mệnh đề …

Read More »

Thì – Thời

thi trong tieng anh

Thì – Thời Cách dùng các thỜI/thì (Tenses in English) Thời hiện tại thường: + Thời hiện tại được dùng để diễn tả: Grammar Căn BảnViệc hiện có, hiện xảy ra Ví dụ: I understand this matter now. This book belongs to her. Sự hiển nhiên lúc nào cũng thật/chân …

Read More »