600 từ vựng TOEIC

Dưới dây là danh sách 600 từ vựng TOEIC.  Bộ từ vựng này được phân loại theo từng chủ đề, xem chi tiết bài viết dưới đây:

600 TỪ VỰNG TOEIC
600 TỪ VỰNG TOEIC
Bài 1: Từ vựng TOEIC về chủ đề contracts

Danh sách từ vựng TOEIC về chủ đề contracts ( hợp đồng) trong bộ 600 từ vựng TOEIC

Từ vựng TOEIC chủ đề Hợp đồng

abide by /ə’baid/
Giải thích: to accept and act according to a law, an agreement
Từ loại: (v): tôn trọng, tuân theo, giữ (lời)
Ví dụ: The two parties agreed to abide by the judge’s decision
Hai bên đã đồng ý tuân theo quyết định của tòa án.

agreement /ə’gri:mənt/
Giải thích: an arrangement, a promise or a contract made with somebody
Từ loại: (n): hợp đồng, giao kèo, sự đồng ý/thỏa thuận với nhau
Ví dụ: According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the event
Theo như thỏa thuận, nhà cung cấp lương thực thực phẩm cũng sẽ cung cấp hoa cho sự kiện

assurance /ə’ʃuərəns/
Giải thích: a statement that something will certainly be true or will certainly happen
Từ loại: (n): sự cam đoan, bảo đảm, chắc chắn; sự tin chắc, tự tin
Ví dụ: The sales associate gave his assurance that the missing keyboard would be replaced the next day.
Đối tác bán hàng cam đoan rằng ngày mai bàn phím lỗi sẽ được thay.

cancellation /,kænse’leiʃn/
Giải thích: a decision to stop something that has already been arranged from happening
Từ loại: (n): sự bãi bỏ, hủy bỏ
Ví dụ: The cancelation of her flight caused her problems for the rest of the week
Việc hủy chuyến bay đã gây cho cô ấy nhiều vấn đề trong những ngày còn lại của tuần.

determine /di’tə:min/
Giải thích: to discover the facts about something
Từ loại: (v): quyết định, xác định, định rõ; quyết tâm, kiên quyết
Ví dụ: After reading the contract, I was still unable to detemine if our company was liable for back wages.
Sau khi đọc hợp đồng, tôi vẫn không thể biết được liệu rằng công ty của chúng tôi có phải chịu trách nhiệm hoàn trả lại lương không

engage /in’geidʤ/
Giải thích: to become involved in, to participate
Từ loại: (v): (v)Tham gia, cam kết, (n)sự hứa hẹn, hứa hôn
Ví dụ: He engaged us in a fascinating discussion about current business law
Anh ấy cùng chúng tôi thảo luận sôi nổi về luật kinh doanh hiện hành

establish /is’tæbliʃ/
Giải thích: to start or create an organization, a system
Từ loại: (v): thiết lập, thành lập; xác minh, chứng minh, củng cố
Ví dụ: The merger of the two company established a powerful new corporation
Sự liên kết giữa 2 công ty tạo nên một tập đoàn kinh tế hùng mạnh.

obligate /’ɔbligeit/
Giải thích: to bind legally or morally
Từ loại: (v): bắt buộc, ép buộc
Ví dụ: The contractor was obligated by the contract to work 40 hours a week.
Nhà thầu buộc phải làm việc 40 tiếng mỗi tuần.

party /’pɑ:ti/
Giải thích: one of the people or groups of people involved in a legal agreemen
Từ loại: (n): đảng, phái, đội, nhóm; người tham dự/tham gia; buổi liên hoan, buổi tiệc
Ví dụ: The parties agreed to settlement in their contract dispute.
Các bên đã nhất trí đi đến một thỏa thuận trong hợp đồng gây tranh cãi của họ.

provision /provision/
Giải thích: a condition or an arrangement in a legal document
Từ loại: (n): sự dự liệu, dự trữ, dự phòng, cung cấp; điều khoản
Ví dụ: The father made provision for his children through his will.
Người cha đã truyền lại di chúc cho những đứa con của mình.

resolve /ri’zɔlv/
Giải thích: to find an acceptable solution to a problem
Từ loại: (v, n): (v) giải quyết, (n) sự kiên quyết / sự tin chắc
Ví dụ: The manager resolved to clean out all the files at the end of the week.
Cuối tuần, người quản lý đã quyết định xóa sạch tất cả các dữ liệu

specific /spi’sifik/
Giải thích: detailed abd exact
Từ loại: (adj): riêng biệt, cụ thể, đặc trưng; rõ ràng, rành mạch
Ví dụ: The customer’s specific complaint was not addressed in his e-mail.
Khiếu nại cụ thể của khách hàng đã không được giải quyết trong Email gửi anh ấy.

Bài 2: Từ vựng TOEIC chủ đề Marketing

Danh sách Từ vựng TOEIC chủ đề Marketing (Nghiên Cứu Thị Trường) trong bộ 600 từ vựng TOEIC

Từ vựng TOEIC chủ đề Marketing

attract /ə’trækt/
Giải thích: to draw by appeal
Từ loại: (v): hấp dẫn, lôi cuốn, thu hút
Ví dụ: The display attracted a number of people at the convention
Việc trưng bày đã thu hút được một số người tại hội nghị

compare /kəm’peə/
Giải thích: to examine people or things to see how they are similar and how they are different
Từ loại: (v): so sánh, đối chiếu
Ví dụ: Once the customer compared the two products, her choice was easy.
Khi mà người khách hàng được so sánh 2 sản phẩm, sự lựa chọn của cô ta sẽ dễ dàng hơn.

competition /,kɔmpi’tiʃn/
Giải thích: a situation in which people or organizations compete with each other for something that not everyone can have
Từ loại: (v): ‹sự/cuộc› cạnh tranh, tranh giành, thi đấu
Ví dụ: In the competition for afternoon dinners, Hector’s has come out on top
Trong cuộc thi của các quán ăn chiều, của hàng Hector đã được xếp hạng nhất.

consume /kən’sju:m/
Giải thích: to use something, especially fuel, engery or time
Từ loại: (v): tiêu thụ, tiêu dùng
Ví dụ: The printer consumes more toner than the downstairs printer
Cái máy in ngốn nhiều ống mực hơn là cái máy in ở dưới nhà

convince /kən’vins/
Giải thích: to make somebody / yourselft believe that something is true
Từ loại: (v): Thuyết phục
Ví dụ: He convinced me that he was right.
Anh ấy đã thuyết phục tôi rằng anh ấy đã đúng.

currently /ˈkʌrəntli/
Giải thích: at the present time
Từ loại: (adv): hiện thời, hiện nay, lúc này
Ví dụ: Currently, customers are demanding big discounts for bulk orders
Hiện nay, khách hàng đang đòi hỏi những khoản giảm giá nhiều cho những đơn hàng lớn

fad /fæd/
Giải thích: something that people are interested in for only a short period of time.
Từ loại: (n): mốt nhất thời, sự thích thú tạm thời; dở hơi, gàn dở
Ví dụ: The mini dress was a fad once thought to be finished, but now it is making a comeback
Váy ngắn là mốt tạm thời mỗi khi ý tưởng bị hết, nhưng hiện giờ nó đang quay trở lại

inspiration /,inspə’reiʃn/
Giải thích: a thing or person that arouses a feeling
Từ loại: (n): ‹sự/người/vật› truyền cảm hứng, gây cảm hứng
Ví dụ: His work is an inspiration to the marketing department.
Công việc của anh ta là một nguồn cảm hứng cho bộ phận tiếp thị

market /’mɑ:kit/
Giải thích: to advertise and offer a product for sale
Từ loại: (v): thị trường, chợ, nơi mua bán sản phẩm…
Ví dụ: The market for brightly colored clothing was brisk last year, but it’s moving sluggishly this year
Thị trường của trang phục màu sắc sặc sỡ rất phát đạt vào năm ngoái, nhưng nó lại chuyển động uể oải trong năm nay

persuasion /pə’sweiʤn/
Giải thích: the power to influence, a deep conviction or belief.
Từ loại: (n): ‹sự› thuyết phục, làm cho tin (chú ý: persuade > convince)
Ví dụ: The seminar teaches techniques of persuasion to increase sales.
Hội thảo giảng dạy những kỹ thuật thuyết phục để gia tăng doanh số

productive /prəˈdʌktɪv/
Giải thích: making goods or growing crops.
Từ loại: (adj): sản xuất, sinh sản; sinh lợi nhiều, có hiệu quả
Ví dụ: The unproductive sales meeting brought many staff complaints
Hội nghị kinh doanh phi lợi nhuận đã làm cho nhiều nhân viên phàn nàn

satisfaction /,sætis’fækʃn/
Giải thích: the good feeling that you have when you have achieved something
Từ loại: (n): sự làm thỏa mãn, sự hài lòng
Ví dụ: Your satisfaction is guaranteed or you’ll get your money back.
Sự hài lòng của bạn được bảo đảm, hoặc là bạn sẽ được nhận lại tiền của mình

Bài 3: Từ vựng TOEIC chủ đề Warrranties

Danh sách Từ vựng TOEIC chủ đề Warrranties (Bảo hành) trong bộ 600 từ vựng TOEIC

Từ vựng TOEIC chủ đề Warrranties

characteristic /,kæriktə’ristik/
Giải thích: very typical of something or of somebody’s character.
Từ loại: (adj, n): (adj) đặc thù, (n) đặc trưng, đặc điểm, đặc thù, cá biệt
Ví dụ: One characteristic of the store is that it is slow in mailing refund checks.
Một đặc điểm của cửa hàng là nó chậm chạp trong việc gửi hóa đơn hoàn trả

consequence /’kɔnsikwəns/
Giải thích: a result of something that has happened
Từ loại: (n): kết quả, hậu quả, hệ quả; tầm quan trọng, tính trọng đại
Ví dụ: As a consequence of not having seen a dentist for several years, Lydia had several cavities.
Là hậu quả của việc không đi khám nha sĩ trong vài năm, Lydia đã bị vài răng sâu rỗng

consider /kən’sidə/
Giải thích: to think about something carefully
Từ loại: (v): cân nhắc, suy xét, suy nghĩ (một cách cẩn thận); lưu ý, quan tâm
Ví dụ: After considering all the options, Della decided to buy a used car
Sau khi cân nhắc tất cả sự chọn lựa, Della đã quyết định mua chiếc xe cũ

cover /’kʌvə/
Giải thích: to include something; to deal with something
Từ loại: (v): che, phủ, trùm, bọc; bao gồm
Ví dụ: Will my medical insurance cover this surgery?
Hợp đồng bảo hiểm y tế của tôi liệu có bao gồm cho ca phẫu thuật này không?

expiration /,ekspaiə’reiʃn/
Giải thích: an ending of the period of time when an official document can be used
Từ loại: (n): sự mãn hạn, sự hết hạn, sự kết thúc
Ví dụ: Have you checked the expriration date on this yogurt?
Anh đã kiểm tra hạn sử dụng của món sữa chua này chưa?

frequently /ˈfriːkwəntli/
Giải thích: often
Từ loại: (adv): thường xuyên, một cách thường xuyên
Ví dụ: Appliances frequently come with a one-year warranty
Trang thiết bị thường có bảo hành một năm

imply /im’plai/
Giải thích: to suggest that something is true without saying so directly
Từ loại: (v): ngụ ý, hàm ý, ẩn ý, ý nói
Ví dụ: The guarantee on the Walkman implied that all damages were covered under warranty for one year
Giấy bảo đảm theo máy nghe nhạc Walkman đã ngụ ý rằng mọi hư hỏng đều được bao gồm trong thời hạn bảo hành là 1 năm

promise /promise/
Giải thích: to tell somebody that you will definitely do or not do something
Từ loại: (v): (n) hứa hẹn, cam đoan, bảo đảm; (v) hứa
Ví dụ: The sales associate promised that our new mattress would arrive by noon on Saturday
Người cộng tác kinh doanh hứa rằng tấm nệm mới của chúng ta sẽ đến trước trưa thứ Bảy

protect /protect/
Giải thích: to make sure that somebody / something is not harmed, injured
Từ loại: (v): bảo vệ, bảo hộ, che chở
Ví dụ: Consumer laws are designed to protect the public against unscrupulous vendors
Luật tiêu dùng được thiết kế để bảo vệ công chúng trước những kẻ bán hàng vô lương tâm

reputation /,repju:’teiʃn/
Giải thích: the opinion that people have about what s.b/s.th is like, based on what has happened in the past
Từ loại: (n): danh tiếng, thanh danh, tiếng (tốt của nhân vật)
Ví dụ: The company knew that the reputation of its products was the most important asset it had
Công ty biết rằng tiếng tăm sản phẩm của họ là thứ tài sản quan trọng nhất mà họ có

require /ri’kwaiə/
Giải thích: to need something; to depend on s.b / s.th
Từ loại: (v): đòi hỏi, yêu cầu, cần phải
Ví dụ: The law requires that each item clearly display the warranty information
Luật pháp yêu cầu mỗi món hàng trình bày rõ ràng thông tin về bảo hành

variety /və’raiəti/
Giải thích: different sorts of the same thing
Từ loại: (n): đa dạng, nhiều thứ/loại/vẻ khác nhau
Ví dụ: There’s a variety of standard terms that you’ll find in warranties
Có nhiều điều khoản tiêu chuẩn mà bạn sẽ thấy ở trong các phiếu bảo hành

Bài 4: Từ vựng TOEIC chủ đề kế hoạch kinh doanh (Business Planning)

Danh sách Từ vựng TOEIC chủ đề kế hoạch kinh doanh (Business Planning) trong bộ 600 từ vựng TOEIC

Từ vựng TOEIC chủ đề Kế hoạch kinh doanh

address /ə’dres/
Giải thích: a formal speech that í made in front of an audience
Từ loại: (n,v): (n) địa chỉ, diễn văn, bài nói chuyện, tác phong nói chuyện, sự khôn khéo; (v) trình bày
Ví dụ: Marco’s business plan addresses the needs of small business owners
Kế hoạch kinh doanh của Marco nhằm vào nhu cầu của những chủ doanh nghiệp nhỏ

avoid /ə’vɔid/
Giải thích: to prevent something bad from happening
Từ loại: (v): tránh, tránh khỏi; hủy bỏ, bác bỏ
Ví dụ: To avoid going out of business, owners should prepare a proper business plan
Nhằm tránh lụn bại việc làm ăn, những người chủ nên chuẩn bị một kế hoạch KD phù hợp

demonstrate /’demənstreit/
Giải thích: to show something clearly by giving proof or evidence
Từ loại: (v): bày tỏ, biểu lộ, cho thấy; chứng minh, giải thích
Ví dụ: The professor demonstrated through a case study that a business plan can impress a lender
Vị giáo sư đã chứng minh thông qua bài học tình huống là một kế hoạch kinh doanh có thể gây ấn tượng với một người cho vay

develop /di’veləp/
Giải thích: to gradually grow or become bigger, more advanced
Từ loại: (v): phát triển, tiến triển, triển khai, mở rộng
Ví dụ: Lily developed her ideas into a business plan by taking a class at the community college
Lily đã phát triển ý tưởng của cô ta vào kế hoạch kinh doanh bằng cách tham dự một lớp học tại trường cao đẳng cộng đồng

evaluate /i’væljueit/
Giải thích: to form an opinion of amount, value or quality of something
Từ loại: (v): đánh giá, định giá; ước lượng
Ví dụ: It’s important to evaluate your competition when making a business plan
Đánh giá sức cạnh tranh của bạn là việc quan trọng khi lập một kế hoạch kinh doanh

gather /’gæðə/
Giải thích: to come together, or bring people together
Từ loại: (v): tập hợp, tụ thập, thu thập; kết luận, suy ra
Ví dụ: We gathered information for our plan from many sources
Chúng tôi thu thập thông tin cho bản kế hoạch của mình từ nhiều nguồn

offer /’ɔfə/
Giải thích: to say that you are willing to do something for somebody
Từ loại: (n,v): (n) đề xuất, đề nghị, chào mời, chào hàng, dạm, hỏi, ướm; (v) đề nghị
Ví dụ: Devon accepted our offer to write the business plan
Devon đã chuấp thuận đề nghị của chúng tôi để viết một bản kế hoạch kinh doanh

primarily /’praimərili/
Giải thích: mainly
Từ loại: (adv): trước hết, đầu tiên; chính, chủ yếu, quan trọng nhất
Ví dụ: The developers are thinking primarily of how to enter the South American market
Những nhà phát triển quan tâm nhất đến việc làm sao để xâm nhập thị trường Nam Mỹ

isk /rɪsk/
Giải thích: the possibility of something bad happening at some time in the future
Từ loại: (n): nguy cơ, sự nguy hiểm, sự rủi ro
Ví dụ: The primary risk for most start-up businesses is insufficient capital
Nguy cơ lớn nhất đối với hầu hết các cuộc khởi nghiệp là thiếu vốn

strategy /ˈstrætədʒi/
Giải thích: a plan that is intended to achieve a particular purpose
Từ loại: (n): chiến lược, sự vạch kế hoạch hành động
Ví dụ: A business plan is a strategy for running a business and avoiding problems
Một kế hoạch kinh doanh là một chiến lược để vận hành công việc và tránh các rắc rối

strong /strɔɳ/
Giải thích: having a lot of physical power
Từ loại: (adj): khỏe, mạnh, tốt, bền, kiên cố; đanh thép, kiên quyết; sôi nổi, nhiệt tình…
Ví dụ: The professor made a strong argument for the value of a good business plan
Vị giáo sư đã gây ra một cuộc tranh luận sôi nổi về giá trị của một kế hoạch KD tốt

substitution /,sʌbsti’tju:ʃn/
Giải thích: to take the place of somebody / something else
Từ loại: (n): sự đổi, sự thay thế
Ví dụ: Your substitution of fake names for real ones makes the document seem insincere
Việc anh lấy tên giả thay cho tên thật khiến cho tài liệu có vẻ như không thành thật

Bài 5: Từ vựng TOEIC chủ đề Hội Nghị (Conferences )

Danh sách Từ vựng TOEIC chủ đề Hội Nghị (Conferences ) trong bộ 600 từ vựng TOEIC

Từ vựng TOEIC chủ đề Hội Nghị (Conferenc

accommodate /ə’kɔmədeit/

Giải thích: to provide somebody with a room or place to sleep, live or sit
Từ loại: (v): điều tiết, điều chỉnh, thu xếp, làm cho phù hợp
Ví dụ: The meeting room was large enough to accommodate the various needs of the groups using it
Phòng họp đủ lớn để phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau của các nhóm sử dụng nó

arrangement /ə’reindʤmənt/
Giải thích: a plan or preparation that you make so that something
Từ loại: (n): ‹sự› thu xếp, dàn xếp, sắp xếp, sắp đặt
Ví dụ: The travel arrangements were taken care of by Sara, Mr. Billing’s capable assistant
Việc thu xếp chuyến đi được chịu trách nhiệm bởi Sara, trợ lý có năng lực của ông Billing

association /ə,sousi’eiʃn/
Giải thích: an officcial group of people who have joined together for a particular purpose
Từ loại: (n): hội, hội liên hiệp, đoàn thể; ‹sự› kết hợp, liên kết, liên hợp
Ví dụ: Local telephone companies formed an association to serve common goals, meet their common needs, and improve efficiency
Các công ty điện thoại địa phương thành lập một hội liên hiệp để phục vụ các mục đích chung, đáp ứng các nhu cầu chung của họ và

attend /ə’tend/
Giải thích: to be present at an even
Từ loại: (v): tham dự, có mặt; chăm sóc, phục vụ; đi theo, đi kèm, hộ tống
Ví dụ: We expect more than 100 members to attend the annual meeting
Chúng tôi hy vọng hơn 100 thành viên đến tham dự cuộc họp thường niên

get in touch
Giải thích: to communicate / contact with somebody
Từ loại: (v): liên lạc với, tiếp xúc với, giữ quan hệ với, có dính líu đến
Ví dụ: As soon as we arrive at the hotel, we will get in touch with the manager about the unexpected guests
Ngay khi chúng tôi đến khách sạn, chúng tôi sẽ liên hệ với giám đốc về những vị khách không mời mà đến

hold /hould/
Giải thích: to have a meeting
Từ loại: (v): cầm, nắm, giữ; chứa, đựng; tổ chức, tiến hành
Ví dụ: This meeting room holds at least 80 people comfortably
Phòng họp này chứa được thoải mái ít nhất 80 người

location /lou’keiʃn/
Giải thích: a place where something happens or exists
Từ loại: (n): vị trí, khu đất, hiện trường
Ví dụ: The location of the meeting was changed from the Red Room to the Green Room
Vị trí họp đã được thay đổi từ phòng Đỏ sang phòng Xanh

overcrowded /əʊvəˈkraʊdɪd/
Giải thích: with too many people or things
Từ loại: (adj): chật ních, đông nghịt
Ví dụ: Too many poor people are living in overcrowded conditions
Có quá nhiều người nghèo đang sống trong điều kiện chật chội

register /’redʤistə/
Giải thích: to record your/ / somebody / something name on an official list
Từ loại: (n, v): (n) danh sách, sổ, sổ sách; (v) đăng ký
Ví dụ: According to the register, more than 250 people attended the afternoon seminar
Theo sổ đăng ký, đã có hơn 250 người tham dự buổi hội thảo chiều

select /si’lekt/
Giải thích: to choose somebody / something from a group
Từ loại: (v): chọn lựa, chọn lọc, tuyển chọn
Ví dụ: The winners were a select group
Những người chiến thắng là một nhóm có chọn lọc (nhóm dành riêng)

session /’seʃn/
Giải thích: a period of time that is spent doing a particular activity
Từ loại: (n): phiên, kỳ, buổi (họp, học)
Ví dụ: The morning sessions tend to fill up first, so sign up early
Các phiên họp sáng có khuynh hướng kín chỗ trước hết, vì vậy hãy đăng ký sớm

take part in
Giải thích: to be involved in something
Từ loại: (v): tham dự, tham gia
Ví dụ: We could not get enough people to take part in the meeting, so we canceled it
Chúng tôi không có đủ người tham dự cuộc họp, vì vậy chúng tôi hủy bỏ nó

Bài 6: Từ vựng TOEIC chủ đề Máy Vi Tính và Mạng Internet

Danh sách Từ vựng TOEIC chủ đề Máy Vi Tính và Mạng Internet (Computers and the Internet) trong bộ 600 từ vựng TOEIC

Bài 6 Từ vựng TOEIC chủ đề Máy Vi Tính và Mạng Internet

access /ˈækses/
Giải thích: the opportunity or right to use something
Từ loại: (n, v): (n) lối vào, đường vào, sự/quyền truy cập; (v) truy cập
Ví dụ: You can’t gain access to the files unless you know the password
Anh không có được quyền truy cập file trừ phi anh biết mật khẩu

allocate /ˈæləkeɪt/
Giải thích: to give something officially to somebody / something for a particular purpose
Từ loại: (v): cấp cho, phân phối, phân phát, chia phần; chỉ định, định rõ vị trí
Ví dụ: The office manager did not allocate enough money to purchase software
Người quản lý văn phòng không cấp đủ tiền để mua sắm phần mềm

compatible /kəm’pætəbl/
Giải thích: able to be used together
Từ loại: (adj): tương thích, tương hợp, hợp nhau, có thể dùng được với nhau
Ví dụ: This operating system is not compatible with this model computer
Hệ điều hành không tương thích với kiểu máy tính này

delete /di’li:t/
Giải thích: to remove something that has been written or printed
Từ loại: (v): xóa đi, bỏ đi, gạch đi (to remove, to erase)
Ví dụ: The technicians deleted all the data on the disk accidentally
Kỹ thuật viên đã vô tình xóa mọi dữ liệu trên đĩa

Display /dis’plei/
Giải thích: to put something in a place where people can see it easily
Từ loại: (v, n): (v) hiển thị, biểu lộ, phô bày, trình bày, trưng bày; (n) sự trưng bày
Ví dụ: The accounting program displays a current balance when opened.
Chương trình kế toán hiển thị một con số cân bằng thu chi khi mở (chương trình đó) ra

duplicate /’dju:plikit/
Giải thích: to make an extract copy of something
Từ loại: (v): sao lại, làm thành 2 bản, gấp đôi, nhân đôi
Ví dụ: I think the new word processing program will duplicate the success of the one introduced last year
Tôi nghĩ rằng chương trình xử lý văn bản mới sẽ thành công gấp đôi so với chương trình được giới thiệu hồi năm ngoái

failure /’feiljə/
Giải thích: lack of success in doing or achieving something
Từ loại: (n): hỏng, thiếu, yếu, trượt, thất bại, bất thành
Ví dụ: Your failure to inform us about the changed password cost the company a day’s work
Anh không thông báo cho chúng tôi về mật khẩu bị đổi đã làm tốn công ty 1 ngày làm việc

figure out /ˈfɪɡə/ /aʊt/
Giải thích: to calculate an amount or the cost
Từ loại: (v): tìm hiểu, đoán ra, tính toán ra, giải ra
Ví dụ: By examining all of the errors, the technicians figured out how to fix the problem
Bằng cách xem xét mọi lỗi, các kỹ thuật viên đã tìm ra các để sửa chữa các sự cố

ignore /ig’nɔ:/
Giải thích: to pay no attention to something
Từ loại: (v): bỏ qua, phớt lờ, không để ý tới
Ví dụ: He ignored all the ‘No Smoking’ signs and lit up a cigarette
Anh ấy phớt lờ bảng cấm hút thuốc để hút 1 điểu thuốc

search /sə:tʃ/
Giải thích: an attemp to find somebody / something, especially by looking acrefully for them /it
Từ loại: (n, v): (n) tìm kiếm, tìm hiểu; điều tra, thăm dò; (v) tìm
Ví dụ: Our search of the database produced very little information
Việc tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu của chúng tôi đã đem lại rất ít thông tin

shut down /ʃʌt/ /daʊn/
Giải thích: it stops being often for bussiness
Từ loại: (v): đóng lại, ngừng lại; tắt máy, ngừng hoạt động, chấm dứt
Ví dụ: Please shut down the computer before you leave
Vui lòng tắt máy trước khi bạn ngừng làm việc

warning /’wɔ:niɳ/
Giải thích: a statement, an event, etc. telling somebody that something bad or unpleasant
Từ loại: (n): ‹sự/lời› cảnh báo, báo trước (có nguy hiểm hoặc gặp vấn đề rắc rối)
Ví dụ: The red flashing light gives a warning to users that the battery is low
Ánh sáng nhấp nháy màu đỏ đưa ra sự cảnh báo với người dùng rằng pin bị cạn

Bài 7: Từ vựng TOEIC chủ đề Công Nghệ Cho Công Sở

Danh sách Từ vựng TOEIC chủ đề Công Nghệ Cho Công Sở (Office Technology) trong bộ 600 từ vựng TOEIC

Từ vựng TOEIC chủ đề Công Nghệ Cho Công Sở

affordable /əˈfɔːd/
Giải thích: cheap enough for most people to buy
Từ loại: (adj): có đủ khả năng, có đủ điều kiện (sức lực/thời gian/tiền bạc)
Ví dụ: The company’s first priority was to find an affordable phone system
Ưu tiên trước hết của công ty là tìm một hệ thống điện thoại có đủ khả năng (hoạt động)

as needed
Giải thích: In need
Từ loại: (adv): khi cần, lúc cần, cần thiết
Ví dụ: The service contract states that repairs will be made on an as-needed basis
Hợp đồng dịch vụ nói rằng việc sửa chữa sẽ được thực hiện dựa trên cơ sở mỗi khi cần

be in charge of
Giải thích: be responsible for
Từ loại: (v): chịu trách nhiệm về; đang điều khiển, đang chỉ huy
Ví dụ: He appointed someone to be in charge of maintaining a supply of paper in the fax machine
Ông ấy chọn người nào đó chịu trách nhiệm duy trì việc cung cấp giấy cho máy fax

capacity /kə’pæsiti/
Giải thích: the number of things or people that a container or space can hold
Từ loại: (n): sức chứa, dung tích, khả năng chứa đựng; khả năng, năng lực
Ví dụ: The new conference room is much larger and has a capacity of one hundred people
Phòng họp mới thì lớn hơn nhiều (phòng cũ) và có khả năng chứa được một trăm người

durable /ˈdjʊərəbl/
Giải thích: likely to last for a long time
Từ loại: (adj): bền, lâu, lâu bền
Ví dụ: These chairs are more durable than the first ones we looked at
Những cái ghế này bền hơn nhiều những cái ghế đầu tiên mà chúng ta đã thấy

initiative /i’niʃiətiv/
Giải thích: the ability to decide and act on your own without waiting for somebody to tell you what to do
Từ loại: (n): bắt đầu, khởi đầu, khởi xướng
Ví dụ: Employees are encouraged to take the initiative and share their ideas with management.
Nhân viên được khuyến khích đi đầu và chia sẻ ý tưởng của họ với ban quản lý

physically /ˈfɪzɪkli /
Giải thích: in a way that is connected with a person’s body rather than their mind
Từ loại: (adv): về thân thể/cơ thể/thể chất; theo quy luật tự nhiên, một cách vật lý
Ví dụ: The computer screen is making her physically sick.
Màn hình máy tính khiến cho cô ta khó chịu về mặt thể chất

provider /provider/
Giải thích: a person or an organization that supplies somebody with something they need
Từ loại: (n): người cung cấp, nhà cung cấp (supplier)
Ví dụ: The deparment was extremely pleased with the service they received from the phone provide.
Bộ phận hết sức hài lòng với dịch vụ mà họ nhận được từ nhà cung cấp dịch vụ điện thoại

recur /ri’kə:/
Giải thích: to happen again
Từ loại: (v): lặp lại, diễn lại, tái diễn, tái phát; lặp đi lặp lại
Ví dụ: The managers did not want that particular error to recur
Các trưởng phòng không muốn những lỗi cá biệt đó lại tái diễn

reduction /ri’dʌkʃn/
Giải thích: an act of making something less or smaller
Từ loại: (n): ‹sự› giảm, hạ, thu nhỏ, hạ thấp (lessening, decrease)
Ví dụ: The outlet store gave a 20 percent reduction in the price of the shelves and bookcases
Cửa hàng tiêu thụ đã giảm giá 20% với các kệ sách và tủ sách

stay on top of
Giải thích: Have the newest informatiion
Từ loại: (v): nắm bắt tình hình (đang xảy ra), hiểu biết thông tin mới nhất
Ví dụ: In this industry, you must stay on top of current developments
Trong ngành công nghiệp này, anh phải nắm bắt được tình hình về các diễn biến hiện tại

Xem thêm:   20 từ vựng tiếng Anh về nghề phóng viên

stock /stɒk/
Giải thích: a supply of goods that is available for sale
Từ loại: (v, n): kho/hàng dự trữ; vốn, cổ phần
Ví dụ: The employees stocked the shelves on a weekly basis
Các nhân viên trữ hàng lên kệ căn cứ theo mỗi tuần

Bài 8: Từ vựng TOEIC chủ đề Office Procedures

Danh sách Từ vựng TOEIC chủ đề Office Procedures – Các Quy Trình Trong Công Sở trong bộ 600 từ vựng TOEIC

Từ vựng TOEIC chủ đề Office Procedures

appreciation /ə,pri:ʃi’eiʃn/
Giải thích: pleasure that you have when you recognize good qualities
Từ loại: (n): ‹sự› đánh giá, nhận thức (đúng/cao/sâu sắc); sự cảm kích
Ví dụ: In appreciation of your hard work on the Castcon project, the department will hold a casual lunch party on November third
Để đánh giá cao sự làm việc chăm chỉ của các bạn trong dự án Castcon, bộ phận sẽ tổ chức một bữa liên hoan trưa đột xuất vào ngày 3 tháng 11.

be made of
Giải thích: be produced of
Từ loại: (v): làm bằng (cái gì), gồm có (cái gì)
Ví dụ: This job will really test what you are made of
Công việc này sẽ thật sự kiểm tra xem anh là người thế nào

bring in
Giải thích: to hire or recruit
Từ loại: (v): Thuê, mướn, tuyển dụng, dẫn tới, mang tới
Ví dụ: The company brought in new team of project planners
Công ty đã thuê một đội mới cho các nhà hoạch định dự án

casually /ˈkæʒuəli/
Giải thích: not showing much care or throught
Từ loại: (adv): bình thường, tự nhiên, không trịnh trọng, thân mật (informally)
Ví dụ: On Fridays, most employees dress casually
Vào các thứ Sáu, phần lớn nhân viên ăn mặc tùy ý (không mặc đồng phục)

code /koud/
Giải thích: a set moral principles or rules of behaviour
Từ loại: (n): quy định, quy tắc, luật lệ, đạo lý
Ví dụ: Even the most traditional companies are changing their dress code to something less formal
Thậm chí hầu hết các công ty theo lối cổ cũng đang thay đổi quy tắc ăn mặc của họ sao cho bớt trịnh trọng đi

expose /iks’pouz/
Giải thích: to show something that is usually hidden
Từ loại: (v): phơi bày, bộc lộ, phô ra, trưng bày
Ví dụ: He did not want to expose his fears and insecurity to anyone.
Anh ấy không muốn để lộ sự sợ hãi và bất an của mình cho bất cứ ai.

glimpse /glimps/
Giải thích: a look at somebody / something for a very short time
Từ loại: (n): nhìn lướt qua, thoáng qua
Ví dụ: The secretary caught a glimpse of her new boss as she was leaving the office.
Cô thư ký bắt gặp ánh mắt lướt qua của người chủ mới khi cô ấy rời khỏi văn phòng

out of
Giải thích: no longer having
Từ loại: (adj): hết, mất, không còn
Ví dụ: The presenter ran out of time before he reached his conclusion
Người dẫn chương trình đã hết thời gian trước khi anh ta đi đến kết luận

outdated /aut’deitid/
Giải thích: not currently in use
Từ loại: (adj): hết hạn; lỗi thời, lạc hậu, cổ, hiện nay không còn dùng (obsolete)
Ví dụ: Before you do a mailing, make sure that none of the addresses is outdated.
Trước khi anh gửi thư, hãy bảo đảm rằng không có địa chỉ nào hiện không còn sử dụng

practice /’præktis/
Giải thích: action rather than ideas
Từ loại: (n, v): (n) sự thực hành; (v) thực hành, rèn luyện, tập luyện; thói quen, thủ tục
Ví dụ: Bill practiced answering the telephone until he was satisfied
Bill thực tập trả lời điện thoại cho đến khi anh ta cảm thấy hài lòng

reinforce /,ri:in’fɔ:s/
Giải thích: to make a feeling, an idea, etc. stronger
Từ loại: (v): tăng cường, củng cố, gia cố
Ví dụ: Employees reinforced their learning with practice in the workplace
Các nhân viên củng cố kiến thức của mình bằng việc thực hành ở nơi làm việc

verbally /’və:bəli/
Giải thích: in spoken words and not in writing or actions
Từ loại: (adv): bằng miệng, bằng lời nói
Ví dụ: The guarantee was made only verbally
Sự bảo đảm được cam kết chỉ bằng lời

Bài 9: Từ vựng TOEIC chủ đề Electronics

Danh sách Từ vựng TOEIC chủ đề Electronics – Điện Tử trong bộ 600 từ vựng TOEIC

Từ vựng TOEIC chủ đề Electronics

disk /disk/
Giải thích: a device for storing information on a computer
Từ loại: (n): đĩa (vi tính, thể thao, đĩa hát…)
Ví dụ: Rewritable compact disks are more expensive than read-only CDs
Đĩa quang có khả năng ghi thì đắt hơn nhiều đĩa CD chỉ đọc

facilitate /fə’siliteit/
Giải thích: to make an action possible or easier
Từ loại: (v): làm cho dễ dàng, làm cho thuận tiện
Ví dụ: The computer program facilitated the scheduling of appointments
Chương trình máy tính làm cho việc lập lịch các buổi hẹn được thuận tiện

network /’netwə:k/
Giải thích: a number of computers and other devices that are connected together
Từ loại: (v, n): (v) kết nối, liên kết; (n) mạng lưới, hệ thống
Ví dụ: We set up a new network in my office to share files
Chúng tôi thiết lập một mạng (máy tính) mới trong văn phòng để chia sẻ tập tin

popularity /,pɔpju’læriti/
Giải thích: the state of being liked by a large number of people
Từ loại: (n): ‹tính/sự› đại chúng, phổ biến, nổi tiếng, được yêu mến
Ví dụ: This brand of computers is extremely popular among college students
Thương hiệu máy tính này hết sức nổi tiếng trong các sinh viên đại học cao đẳng

process /ˈprəʊses/
Giải thích: a series of something that are done in order to achieve a particular result
Từ loại: (v, n): (v) xử lý; (n) quá trình, sự tiến triển, sự tiến hành; phương pháp, cách thức, quy trình
Ví dụ: There is a process for determining why your computer is malfunctioning
Có một cách thức để xác định xem tại sao máy tính của anh bị trục trặc

replace /ri’pleis/
Giải thích: to be used instead of something / somebody else
Từ loại: (v): thay thế; đặt vào lại chỗ cũ
Ví dụ: I’ve replaced the hard drive that was malfunctioning
Tôi đã thay thế cái đĩa cứng bị trục trặc

revolution /,revə’lu:ʃn/
Giải thích: a great change in conditions, ways of working, beliefs, etc. ..that affects large numbers of people
Từ loại: (n): vòng, tua, sự xoay vòng; cuộc cách mạng
Ví dụ: We see a revolution in the computer field almost every day
Chúng ta thấy một cuộc cách mạng trong lãnh vực máy tính hầu như mỗi ngày

sharp /ʃɑ:p/
Giải thích: sudden and rapid, especially of a change in something
Từ loại: (adj): sắc, bén, rõ rệt, sắc nét; thông minh, láu lỉnh; thình lình, đột ngột
Ví dụ: The new employee proved how sharp she was when she mastered the new program in a few days
Nhân viên mới đã chứng tỏ được cô ấy thông minh đến thế nào khi mà cô đã làm chủ được chương trình mới trong vài ngày

skill /skil/
Giải thích: the ability to do something well
Từ loại: (n): kỹ năng, kỹ xảo; sự khéo léo, sự tinh xảo
Ví dụ: The software developer has excellent technical skills and would be an asset to our software programming team
Người phát triển phần mềm có những kỹ năng chuyên môn xuất săc và là một vốn quý đối với đội ngũ lập trình phần mềm của chúng tôi

software /ˈsɒftweə(r)/
Giải thích: the programs, etc….used to operate a computer
Từ loại: (n): phần mềm, chương trình máy tính
Ví dụ: Many computers come pre-loaded with software
Nhiều máy tính đã có sẵn phần mềm

store /stɔ:/
Giải thích: to keep
Từ loại: (v): cửa hàng, cửa hiệu, kho hàng
Ví dụ: You can store more data on a zip drive
Anh có thể lưu trữ dữ liệu nhiều hơn trên ổ đĩa nén

technically /ˈteknɪkli/
Giải thích: in a way that is connected with the skills needed for a particular job
Từ loại: (adv): nói đến/nói về mặt kỹ thuật; một cách chuyên môn/nghiêm túc
Ví dụ: Technically speaking, the virus infected only script files
Nói về mặt kỹ thuật thì virus chỉ tác động lên các tập tin script (tập tin kịch bản thi hành)

Bài 10: Từ vựng TOEIC chủ đề Correspondence - Thư Tín Thương Mại

Danh sách Từ vựng TOEIC chủ đề Correspondence – Thư Tín Thương Mại trong bộ 600 từ vựng TOEIC

Từ vựng TOEIC chủ đề Correspondence

assemble /ə’sembl/
Giải thích: to bring people or things together as a group
Từ loại: (v): thu thập, lắp ráp, tập hợp
Ví dụ: All the students were asked to assemble in the main hall
Tất cả các sinh viên được yêu cầu tập hợp ở hội trường chính.

beforehand /bi’fɔ:hænd/
Giải thích: earlier; before something else happens
Từ loại: (adv): sẵn, có sẵn, trước, sớm
Ví dụ: To speed up the mailing, we should prepare the labels beforehand
Để tăng tốc gửi thư, chúng ta nên chuẩn bị nhãn trước.

complication /ˌkɑːmplɪˈkeɪʃn/
Giải thích: a complex combination of elements or things.
Từ loại: (n): sự phức tạp, sự rắc rối
Ví dụ: She will have to spend two more days in the hospital due to complications during the surgery.
Cô sẽ phải mất hai ngày nữa trong bệnh viện do biến chứng trong khi phẫu thuật.

courier /’kuriə/
Giải thích: a person or company whose job is to take packages or papers somewhere
Từ loại: (n): người đưa tin, người đưa thư, người chuyển phát
Ví dụ: We hired a courier to deliver the package
Chúng tôi đã thuê một người đưa thư để phân phát các kiện hàng.

express /iks’pres/
Giải thích: fast and direct
Từ loại: (adj): nhanh, hỏa tốc, tốc hành.
Ví dụ: It’s important that this document be there tomorrow, so please send it express mail.
Việc tài liệu này phải có ở chổ ngày mai vì nó rất quan trọng, do đó nên hãy gửi thư chuyển phát nhanh

fold /fould/
Giải thích: to bend something, especially paper or cloth
Từ loại: (v): nếp gấp, gấp lại
Ví dụ: Fold the letter into three parts before stuffing it into the envelope
Gấp lá thư làm ba bước trước khi nhét nó vào bao thư.

layout /ˈleɪaʊt/
Giải thích: the way in which the parts of something such as the page of a book, a garden or a building are arranged
Từ loại: (n): sự bổ trí trang giấy
Ví dụ: There is no single correct layout for business letters
Trong thư thương mại thì không có bổ cục nào là chuẩn hoàn toàn hết cả.

mention /’menʃn/
Giải thích: an act of refering to somebody / something in speech or writing
Từ loại: (n, v): (n) sự đề cập; (v) nói đến, đề cập đếm, đề xuất
Ví dụ: You should mention in the letter that we can arrange for mailing the brochures as well as printing them
Anh nên đề cập trong thư rằng chúng ta có thể thu xếp gửi (thư) tờ bướm cũng như là in ấn chúng.

petition /pi’tiʃn/
Giải thích: a written document signed by a large people that asks somebody to change something
Từ loại: (n, v): (n) ‹sự/đơn› cầu xin, đơn kiến nghị, đơn thỉnh cầu; (v) cầu xin, kiến nghị
Ví dụ: The petition was photocopied and distributed to workers who will collect the neccessary signatures
Đơn kiến nghị được photocopy và phân phát đến những công nhân nào sẽ thu thập chữ ký cần thiết.

proof /proof/
Giải thích: information, documents, etc. that show something is true
Từ loại: (n): bằng chứng, chứng cớ
Ví dụ: This letter was not proofed very carefully; it is full of typing mistakes
Lá thư này không được kiểm lỗi cẩn thận; nó đầy những lỗi đánh máy.

register /’redʤistə/
Giải thích: to record somebody / something name on a list
Từ loại: (v): đăng ký, sổ, sổ sách, công- tơ
Ví dụ: You can register this mail for an additional $2.2
Anh ấy có thể gửi đảm bảo thư này với một khoản 2.2 đô-la phí bổ sung

revise /ri’vaiz/
Giải thích: to change something, such as a book or an estimate to correct or improve it
Từ loại: (v): đọc lại, xem lại, duyệt lại, sửa lại (bản in thử, đạo luật…)
Ví dụ: The brochure was revised several times before it was sent to the printer
Tờ bướm được duyệt lại vài lần trước khi nó được gửi đi in.

Bài 11: Từ vựng TOEIC chủ đề Job Ads & Recruitment

Danh sách Bài 11: Job Ads & Recruitment – Quảng Cáo Tìm Người & Tuyển Dụng trong bộ 600 từ vựng TOEIC

Bài 11 Từ vựng TOEIC chủ đề Job Ads & Recruitment

abundant /ə’bʌndənt/
Giải thích: more than engouh
Từ loại: (adj): nhiều, phong phú, thừa
Ví dụ: The computer analyst was glad to have chosen a field in which jobs were abundant
Người phân tích máy tính hài lòng vì đã chọn một lãnh vực mà trong đó việc làm rất nhiều

accomplishment /ə’kɔmpliʃmənt/
Giải thích: an impressive thing that is done or achieved after a lot of work
Từ loại: (n): thành tựu, thành tích; sự hoàn thành, sự làm xong
Ví dụ: The success of the company was based on its early accomplishments
Sự thành công của công ty được dựa trên những thành tựu trước đó của nó

bring together
Giải thích: to join, to gather
Từ loại: (v): gom lại; nhóm lại, họp lại
Ví dụ: Our goal this year is to bring together the most creative group we can find
Mục tiêu của chúng tôi trong năm nay họp thành một sáng tạo nhất

candidate /’kændidit/
Giải thích: a person who is trying to be elected or is applying for a job
Từ loại: (n): ứng cử viên, thí sinh, người dự thi, người dự tuyển
Ví dụ: The recruiter will interview all candidates for the position
Người tuyển dụng sẽ phỏng vấn tất cả ứng viên cho vị trí công việc

come up with
Giải thích: to plan, to invent
Từ loại: (v): đưa ra, phát hiện, khám phá, ý định
Ví dụ: In order for that small business to succeed, it needs to come up with a new strategy
Để những doanh nghiệp nhỏ có thể thành công thì nó cần đưa ra một chiến lược mới.

commensurate /kə’menʃərit/
Giải thích: matching something in size, importance, quality
Từ loại: (adj): (+with) xứng với, tương xứng với
Ví dụ: Generally the first year’s salary is commensurate with experience and education level
Nói chung thì tiền lương năm đầu tiên tương xứng với kinh nghiệm và trình độ học vấn

match /mætʃ/
Giải thích: a fit, a similarity
Từ loại: (n): ‹cái› xứng nhau, hợp nhau; địch thủ, đối thủ, người ngang tài sức;
Ví dụ: It is difficult to make a decision when both candidates seem to be a perfect match
Thật là khó đưa ra quyết định khi mà cả 2 ứng viên dường như ngang sức ngang tài

profile /profile/
Giải thích: a group of characteristics or traits
Từ loại: (n): tiểu sử sơ lược, bản tóm lược các đặc tính
Ví dụ: The recruiter told him that, unfortunately, he did not fit the job profile
Người tuyển dụng nói rằng, thật không may, anh ta không hợp với bản tóm lược công việc

qualification /,kwɔlifi’keiʃn/
Giải thích: a skill or type of experience that you need for a particular job or activity
Từ loại: (n): tư cách, khả năng, năng lực, trình độ (để làm cái gì);
Ví dụ: The applicant had so many qualifications that the company created a new position for her
Người xin việc có nhiều văn bằng chứng nhận đến nỗi cty đã tạo ra chỗ làm mới cho cô ta

recruit /ri’kru:t/
Giải thích: They recruited several new members to the club
Từ loại: (v, n): (v) tuyển dụng; (n) lính mới, nhân viên mới, thành viên mới
Ví dụ: The new recruits spent the entire day in training
Những nhân viên mới đã dành ra cả ngày để rèn luyện

submit /səb’mit/
Giải thích: to present for consideration
Từ loại: (v): trình, đệ trình; biện hộ
Ví dụ: Submit your résumé to the human resources department
Hãy nộp sơ yếu lý lịch của anh cho bộ phận nhân sự (bộ phận nguồn nhân lực)

time-consuming /tʌɪm/ /kənˈsjuːmɪŋ/
Giải thích: take up a lot of time
Từ loại: (adj): tốn nhiều thời gian, dài dòng
Ví dụ: Five interviews later, Ms. Lopez had the job, but it was the most time-consuming process she had ever gone through
Năm cuộc phỏng vấn gần đây, cô Lopez đã có việc làm, nhưng nó là quá trình tốn nhiều thời gian nhất mà cô ấy đã từng trải qua

Bài 12: Từ vựng TOEIC chủ đề Apply and Interviewing - Ứng Tuyển và Phỏng Vấn
Danh sách Bài 12: Từ vựng TOEIC chủ đề Apply and Interviewing – Ứng Tuyển và Phỏng Vấn  600 từ vựng TOEIC
ability/ə’biliti/
Giải thích: the fact that somebody / something able to do something
Từ loại: (n): năng lực, khả năng, tài năng
Ví dụ: The designer’s ability was obvious from her porfolio
Năng lực của người thiết kế đã rõ ràng từ cặp hồ sơ (thiết kế) của cô ta.
apply /ə’plai/
Giải thích: to make a formal request, usually in writing, for something such as a job, a place at college, university
Từ loại: (v): nộp, ứng tuyển, áp dụng, ứng dụng,; thỉnh cầu, xin, xin việc, tim việc
Ví dụ: The college graduate applied for three jobs and received three offers.
Người tốt nghiệp cao đẳng đã xin việc ở 3 nơi và nhận được 3 lời mời chào.
background /’bækgraund/
Giải thích: the details of a person’s familly, education, experience
Từ loại: (n): kiến thức, kinh nghiệm, quá trình đào tạo, quá trình học tập
Ví dụ: Your background in the publishing industry is a definite asset for this job
Kiến thức của anh trong công nghiệp xuất bản là một vốn quý rõ ràng cho công việc này.
be ready for
Giải thích:
Từ loại: (v): sẵn sàng cho
Ví dụ: Thanks to her careful research, the applicant felt that she was ready for the interview with the director of the program.
Nhờ sự nghiên cứu cẩn thận của mình, người xin việc thấy rằng cô ta đã sẵn sàng cho cuộc phỏng vấn với người giám đốc của chương trình
call in
Giải thích: to ask to come, to beckon
Từ loại: (v): yêu cầu, mời tới
Ví dụ: The HR manager called in all the qualified applicants for a 2nd interview
Giám đốc nhân sự mời tất cả các ứng viên đủ điều kiện cho một cuộc phỏng vấn lần 2
confidence /’kɔnfidəns/
Giải thích: the feeling that you can trust, believe in and be sure about the abilities or good qualities of somebody / something
Từ loại: (n): sự tin cậy, tin tưởng
Ví dụ: Good applicants show confidence during an interview
Những người xin việc giỏi thể hiện sự tự tiwn trong suốt cuộc phỏng vấn.
constantly /’kɔnstəntli/
Giải thích: all the time; repeatedly
Từ loại: (adj): Luôn luôn, liên tục, liên miên
Ví dụ: The company is constanly looking for highly trained employees
Công ty không ngừng tìm kiếm những nhân viên được đào tạo tốt.
expert /’ekspə:t/
Giải thích: a person with special knowledge, skill
Từ loại: (n): Chuyên gia, chuyên viên
Ví dụ: Our department head is an expert in financing
Thủ trưởng bộ phận của chúng tôi là một chuyên gia về tài chính.
follow up
Giải thích: to continue, to take additional steps
Từ loại: (v, n): (v) theo sau, bám miết; (n) tiếp theo, kế tiếp
Ví dụ: Always follow up an interview with a thank-you note
Luôn bám sát một cuộc phỏng vấn với một lá thư cám ơn ngắn.
hesitant /’hezitənt/
Giải thích: slow to speak or act because you feel uncertain
Từ loại: (adj): Do dự, lưỡng lự, ngập ngừng
Ví dụ: Marla was hesitant about negotiating a higher salary
Marla lưỡng lự về việc thương lượng một mức lương cao hơn.
present /’preznt – pri’zent/
Giải thích: to give something to somebody, especially formally at a ceremony
Từ loại: (v): Đưa ra, bày tỏ, giới thiệu
Ví dụ: The local MP will start the race and present the prizes
weakly /’wi:kli/
Giải thích: in a weak way
Từ loại: (adv): Một cách yếu ớt, yếu, ốm yếu
Ví dụ: Her hands trembled and she spoke weakly at the interview
Tay cô ta run và cô ta nói giọng yếu ớt tại buổi phỏng vấn.
Bài 13: Từ vựng TOEIC chủ đề Hiring and Training - Tuyển Dụng & Đào Tạo

conduct /’kɔndəkt/

Giải thích: to organize and / or do a particular activity
Từ loại: (n, v): (n) hạnh kiểm, tư cách, cách cư xử; ‹sự› chỉ đạo, điều khiển, quản lý… (v) tiến hành, cư xử
Ví dụ: Interviews were conducted over a period of three weeks.
Các cuộc phỏng vấn được tổ chức trong suốt giai đoạn kéo dài 3 tuần

generate /’dʤenəreit/
Giải thích: to produce or create something
Từ loại: (v): sinh ra, đẻ ra; làm ra, tạo ra, phát ra
Ví dụ: The new training program generated a lot of interest among employees
Chương trình huấn luyện mới đã tạo ra nhiều lợi ích cho mỗi nhân viên

hire /’haiə/
Giải thích: to give somebody a job
Từ loại: (n, v): ‹sự› thuê, mướn; tiền trả công
Ví dụ: She was hired after her third interview
Cô ta đã được thuê sau lần phỏng vấn thứ ba

keep up with
Giải thích: to stay equal with
Từ loại: (v): theo kịp, bắt kịp, đạt cho bằng được
Ví dụ: Employees are encouraged to take courses in order to keep up with new developments
Nhân viên được khuyến khích tham dự các khóa đào tạo để theo kịp sự phát triển mới

look up to
Giải thích: to admire
Từ loại: (v): tôn kính, kính trọng, khâm phục
Ví dụ: Staff members looked up to the director because he had earned their respect over the years
Tập thể nhân viên tôn kính người giám đốc vì ông đã được hưởng sự kính trọng của họ suốt những năm qua

mentor /’mentɔ:/
Giải thích: a person who gives a younger or less experienced person help and advice over a period of time, especially at work or school
Từ loại: (n): người thầy (thông thái), người cố vấn (dày dạn kinh nghiệm)
Ví dụ: She was a friend and mentor to many young actors
Cô là một người bạn và người cố vấn cho nhiều diễn viên trẻ

on track
Giải thích: an experienced person who advises and helps somebody with less experience
Từ loại: (n): theo dõi, đi tìm
Ví dụ: They’re on track to make record profits
Họ đi tìm cách để tạo ra lợi nhuận đột phá.

reject /’ri:dʤekt/
Giải thích: to refuse to accept or consider something
Từ loại: (n, v ): (v) vật bị loại; (n)đồ thừa, đồ bỏ, phế phẩm
Ví dụ: We put the rejects in this box
Chúng tôi để những phế phẩm vào trong hộp này

set up /’setʌp/
Giải thích: to establish, to arrange
Từ loại: (adj, v): thiết lập, tạo dựng
Ví dụ: Set up a time and place for the meeting and then inform everyone who is involved
Thiết lập một thời gian và địa điểm cho cuộc họp và sau đó thông báo cho tất cả những người có liên quan

success /sək’ses/
Giải thích: the fact that you have achieved something that you want and have been trying to do
Từ loại: (n): ‹sự/người› thành công, thành đạt, thắng lợi
Ví dụ: The director’s success came after years of hiring the right people at the right time
Thành công của giám đốc đã đến sau hàng năm trời thuê đúng người vào đúng thời điểm

training /’treiniɳ/
Giải thích: the process of learning the skills that you need to do a job
Từ loại: (n): ‹sự› rèn luyện, tập luyện, huấn luyện, dạy dỗ, đào tạo
Ví dụ: The new hire received such good training that, within a week, she was as productive as the other workers
Người nhân viên mới nhận được sự huấn luyện tốt đến nỗi, trong vòng một tuần, cô đã có năng suất như là các công nhân khác

update /’ʌpdeit/
Giải thích: to make something more modern by adding new parts
Từ loại: (v, n): (v) cập nhật; (n) sự cập nhật, thông tin mới nhất, hành động cập nhật;
Ví dụ: The personnel officer updated the employees on the latest personnel changes
Thư ký văn phòng cập nhật cho nhân viên biết những thay đổi nhân sự mới nhất

Bài 14: Từ vựng TOEIC chủ đề Salaries & Benefits - Lương & Các Chế Độ Đãi Ngộ

Từ vựng TOEIC chủ đề Salaries & Benefits – Lương & Các Chế Độ Đãi Ngộ

basis /’beisis/
Giải thích: the reason why people take a particular action
Từ loại: (n): nền tảng, cơ sở, căn cứ
Ví dụ: The manager didn’t have any basis for firing the employee
Người trưởng phòng không có bất kỳ cơ sở nào cho việc sa thải người nhân viên

benefit /’benifit/
Giải thích: an advantage that something gives you
Từ loại: (n, v): (n) chế độ đãi ngộ, lợi ích, phúc lợi; (v) được lợi
Ví dụ: Although the analyst earned a better salary at his new job, his benefits were better at his previous job
Mặc dù chuyên viên phân tích kiếm được mức lương tốt hơn với công việc mới, nhưng phúc lợi của anh ta lại tốt hơn với công việc trước đây

compensate /’kɔmpenseit/
Giải thích: to provide something good to balance or reduce the bad effects of damage, loss
Từ loại: (v): bù, đền bù, bồi thường
Ví dụ: The company will compensate employees for any travel expenses
Công ty sẽ bù cho nhân viên về bất kỳ chi phí đi lại nào

delicately /ˈdelɪkət/
Giải thích: easily damaged or broken
Từ loại: (adv): ‹một cách› tinh vi, tế nhị, lịch thiệp, khôn khéo, thận trọng
Ví dụ: The manager delicately asked about the health of his client
Người trưởng phòng tế nhị hỏi thăm sức khỏe khách hàng của anh ta

eligible /i’liminəbl/
Giải thích: able to practicipate in something, qualified
Từ loại: (adj): thích hợp, đủ tư cách, đủ tiêu chuẩn; có thể chọn được
Ví dụ: Some employees may be eligible for the tuition reimbursement plan
Một số nhân viên có thể đủ tiêu chuẩn cho kế hoạch hoàn trả học phí

flexibly /ˈfleksəbl/
Giải thích: able to change to suit new conditions or situations
Từ loại: (adv): ‹một cách› mềm dẻo, linh hoạt, linh động
Ví dụ: My manager thinks flexibly, enabling herself to solve many sticky problems
Trưởng phòng của tôi suy nghĩ linh hoạt, cho phép bà tự giải quyết nhiều vấn đề khó chịu

negotiate /ni’gouʃieit/
Giải thích: to try to reach an agreement by formal discussion
Từ loại: (v): thương lượng, đàm phán, điều đình
Ví dụ: You must know what you want and what you can accept when you negotiate a salary
Anh phải biết mình muốn gì và mình có thể chấp nhận gì khi thương lượng về lương bổng

raise /reiz/
Giải thích: n: an increase in salary; v: to move up
Từ loại: (n, v): (n) ‹sự› nâng lên, tăng lên, tăng lương; (v) nâng lên, đưa lên
Ví dụ: We need to raise the standard for timeliness
Chúng ta cần nâng tiêu chuẩn về tính hợp thời

retire /ri’taiə/
Giải thích: to stop doing your job, especially because you have reached a particular age
Từ loại: (v): nghỉ hưu
Ví dụ: She was forced to retire early from teaching because of ill health
Cô bị buộc phải nghỉ hưu sớm trong việc giảng dạy vì lý do sức khỏe

vested /’vestid/
Giải thích: to give somebody the legal right or power to do something
Từ loại: (adj): được trao, được ban, được phong; quyền được bảo đảm
Ví dụ: The day that Ms. Weng became fully vested in the retirement plan, she gave her two weeks’ notice
Ngày mà bà Weng được trao đầy đủ kế hoạch nghỉ hưu, bà đã nhận thông báo trước 2 tuần

wage /weidʤ/
Giải thích: a regular amount of money that you earn, usually every week, for work
Từ loại: (n): tiền công, tiền lương (thường trả theo giờ)
Ví dụ: Hourly wages have increase by 20 percent over the last two years
Tiền công theo giờ đã tăng 20% qua 2 năm vừa rồi

be aware of N/A
Giải thích: to be conscious of
Từ loại: (v): am hiểu, nhận biết, có ý thức, biết, biết được
Ví dụ: Are you aware of the new employee’s past work history?
Anh có biết về lịch sử làm việc trước đây của người nhân viên mới không?

Bài 15: Từ vựng TOEIC chủ đề Promotions, Pensions & Awards - Thăng Chức, Lương Hưu & Thưởng

Từ vựng TOEIC chủ đề Promotions, Pensions & Awards – Thăng Chức, Lương Hưu & Thưởng

Xem thêm:   Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng

achievement /ə’tʃi:vmənt/
Giải thích: a thing that somebody has done successfully, especially using their own effort and skill
Từ loại: (n): thành tích, thành tựu; ‹sự› đạt được, hoàn thành
Ví dụ: Joseph’s achievements in R&D will go down in company history
Thành tựu của Joseph ở bộ phận R&D sẽ được ghi vào lịch sử công ty

contribute /kən’tribju:t/
Giải thích: to give something, especially money or goods, to help somebody
Từ loại: (v): đóng góp, góp phần; gia tăng, cộng thêm
Ví dụ: Make sure your boss is aware of the work you contributed to the project
Phải chắc là sếp của bạn nhận biết được việc (mà) bạn đã đóng góp vào dự án

dedication /,dedi’keiʃn/
Giải thích: the hard work and effort that somebody puts into an activity or purpose
Từ loại: (n): ‹sự› cống hiến, hiến dâng, tận tâm, tận tụy
Ví dụ: The director’s dedication to a high-quality product has motivated many of his employees
Sự cống hiến của giám đốc cho một sản phẩm chất lượng cao đã thúc đẩy nhiều nhân viên

look forward to
Giải thích: to anticipate
Từ loại: (v): mong đợi, mong chờ, trông mong
Ví dụ: We look forward to seeing you at the next meeting
Chúng tôi mong đợi được gặp anh vào cuộc họp tiếp sau

look to
Giải thích: to depend on, to rely on
Từ loại: (v): tin vào, trông cậy vào, mong đợi ở (ai)
Ví dụ: The staff is looking to their supervisor for guidance and direction
Nhân viên đang trông cậy vào người giám sát của họ về sự chỉ đạo và hướng dẫn

loyal /’lɔiəl/
Giải thích: remaining faithful to somebody / something and supporting them or it
Từ loại: (adj): trung thành, trung nghĩa, trung kiên
Ví dụ: Even though your assistant is loyal, you have to question his job performance
Dù là trợ lý của anh trung thành, anh vẫn phải đặt vấn đề về kết quả công việc của hắn

merit /’merit/
Giải thích: the quality of being good and of deserving praise
Từ loại: (n): giá trị, xuất sắc; công lao, công trạng
Ví dụ: Employees are evaluated on their merit and not on seniority
Nhân viên được đánh giá theo công lao của họ và không theo thâm niên

obviously /ˈɒbviəsli/
Giải thích: used when giving infor that you expect other people to know already
Từ loại: (adv): ‹một cách› rõ ràng, hiển nhiên (clearly, evidently)
Ví dụ: Her tardiness was obviously resented by her coworkers
Sự chậm chạp của cô ta rõ ràng là bị đồng nghiệp bực bội

productive /productive/
Giải thích: making goods or growing crops, especially in large quantities
Từ loại: (adj): hữu ích; có năng suất, có hiệu quả, sinh lợi cao
Ví dụ: The managers had a very productive meeting and were able to solve many of the problems
Người trưởng phòng có một cuộc họp rất hiệu quả và đã có thể làm sáng tỏ nhiều vấn đề

promote /promote/
Giải thích: to move somebody to a higher rank or more senior job
Từ loại: (v): xúc tiến, đẩy mạnh, khuyến khích; đề xướng, đề đạt; thăng tiến, thăng chức
Ví dụ: Even though the sales associate had a good year, it wasn’t possible to promote him
Dù là người trợ lý kinh doanh đã có một năm tốt, thì vẫn không thể thăng chức anh ta

recognition /,rekəg’niʃn/
Giải thích: the act of accepting that something exists, is true or is official
Từ loại: (n): ‹sự› công nhận, thừa nhận, nhận ra
Ví dụ: Recognition of excellent work should be routine for every manager
Sự nhận ra công việc xuất sắc là chuyện thường ngày của mọi trưởng phòng

value /’vælju:/
Giải thích: to think that somebody / something is important
Từ loại: (v): đánh giá, định giá; chuộng, quý, coi trọng
Ví dụ: The expert valued the text at $7,000
Chuyên gia đã định giá nguyên bản/cuốn sách là 7 ngàn đô-la

Bài 16: Từ vựng TOEIC chủ đề Shopping - Mua sắm

Từ vựng TOEIC chủ đề Shopping – Mua sắm

bargain /bɑːɡən/
Giải thích: to discuss prices, with somebody in order to reach an agreement that is acceptable
Từ loại: (v, n): (v) trả giá, mặc cả; (n) món hời, cơ hội tốt (buôn bán)
Ví dụ: Lois compared the sweaters carefully to determine which was a better bargain
Lois so sánh cẩn thận những chiếc áo len để xác định cái nào là món hời hơn

bear /beə/
Giải thích: to be able to accept and deal with something unpleasant
Từ loại: (v): chịu đựng, cam chịu
Ví dụ: Moya doesn’t like crowds so she cannot bear to shop during the holiday rush
Moya không thích đám đông vì thế cô không chịu đi mua sắm trong kỳ đổ xô đi sắm dịp lễ

behaviour /bi’heivjə/
Giải thích: the way that somebody behaves, especially towards other people
Từ loại: (n): thái độ, hành vi, cách cư xử, cách đối xử, cách ăn ở
Ví dụ: Suspicious behavior in a department store will draw the attention of the security guards
Thái độ khả nghi ở trong cửa hàng bách hóa sẽ thu hút sự chú ý của nhân viên an ninh

checkout
Giải thích: the place where you pay for the things that you are buying in a supermarket
Từ loại: (n): thanh toán, quầy thanh toán (ở siêu thị, KS…)
Ví dụ: The line at this checkout is too long, so let’s look for another
Hàng chờ tại quầy tính tiền này dài quá, vậy chúng ta hãy đi tìm hàng khác

comfort /’kʌmfət/
Giải thích: the state of being physically relaxed or having a pleant life
Từ loại: (v, n): (v) làm khuây khỏa; (n) sự thoải mái,thoải mái, dễ dàng
Ví dụ: I like to dress for comfort if I’m spending the day shopping
Tôi thích ăn mặc thoải mái (không gò bó) nếu tôi bỏ ra cả ngày đi mua sắm

expand /iks’pænd/
Giải thích: to become greater in size, number or importance
Từ loại: (v): mở rộng, trải rộng, giãn ra, nở ra; khai triển, phát triển
Ví dụ: The new manager has significantly expanded the store’s inventory
Người giám đốc mới đã chú trọng triển khai việc kiểm kê kho hàng

explore /iks’plɔ:/
Giải thích: to examine something completely or carefully to find out more about it
Từ loại: (v): khảo sát, thăm dò, khám phá
Ví dụ: The collector likes to explore antique shops looking for bargains
Nhà sưu tập thích đi khám phá các cửa hàng đồ cổ để tìm kiếm các món hời

item /’aitem/
Giải thích: one thing on a list of things to buy, do, talk about, etc
Từ loại: (n): khoản, món, mục, mặt hàng
Ví dụ: Do you think I can get all these items into one bag?
Cô có nghĩ rằng tôi có thể để tất cả món đồ này vào một cái túi không?

mandatory /’mændətəri/
Giải thích: required by law
Từ loại: (adj): (thuộc) lệnh, bắt buộc; ủy nhiệm, ủy thác
Ví dụ: The jewelry store has a mandatory policy of showing customers only one item at a time
Cửa hàng nữ trang có một chính sách bắt buộc là chỉ cho khách xem mỗi lúc một món đồ

merchandise /’mə:tʃəndaiz/
Giải thích: goods that are bought or sold; goods that are for sale in a shop / store
Từ loại: (n): hàng hóa
Ví dụ: I am very impressed with the selection of merchandise at this store
Tôi rất có ấn tượng với sự tuyển chọn hàng hóa tại cửa hàng này

strictly /ˈstrɪktli/
Giải thích: with a lot of control and rules that must be obeyed
Từ loại: (adv): ‹một cách› nghiêm ngặt, nghiêm khắc; chính xác, đúng, hoàn toàn
Ví dụ: Our store strictly enforces its return policy
Cửa hàng chúng tôi thực thi nghiêm túc chính sách hoàn trả hàng của mình

trend /trend/
Giải thích: a general diretion in which a situation is changing or developing
Từ loại: (n): khuynh hướng, xu hướng, phương hướng, mốt đang thịnh hành
Ví dụ: The clothing store tries to stay on top of all the new trends
Cửa hàng trang phục cố gắng nắm bắt tình hình về tất cả các mốt mới

Bài 17: Từ vựng TOEIC chủ đề Ordering Supplies - Đặt Hàng

Từ vựng TOEIC chủ đề Ordering Supplies – Đặt Hàng

diversify /dai’və:sifai/

Giải thích: to develop a wider range of products, interests, skills
Từ loại: (v): đa dạng hóa, làm cho thành nhiều dạng, thay đổi
Ví dụ: The consultant that we hired recommends that we don’t diversify at this time
Nhà tư vấn mà chúng tôi thuê khuyên rằng chúng tôi không được thay đổi vào lúc này

enterprise /’entəpraiz/
Giải thích: a company or business
Từ loại: (n): công trình, dự án lớn; tổ chức kinh doanh, hãng, công ty, xí nghiệp
Ví dụ: The new enterprise quickly established an account with the office supply store
Công ty mới thiết lập một cách nhanh chóng bản thanh toán với cửa hàng đồ dùng văn phòng (bàn ghế, văn phòng phẩm, máy fax…)

essentially /ɪˈsenʃəli/
Giải thích: when you think about the true, important, or basic nature of someone or something
Từ loại: (adv): cần thiết
Ví dụ: He was, essentially, a teacher, not a manager.
Về cơ bản thì anh ấy như là 1 giáo viên chứ không phải người quản lý.

everyday /’evridei/
Giải thích: routine, common
Từ loại: (adj): hàng ngày, thường ngày, thông thường
Ví dụ: This everyday routine of having to check inventory is boring
Công việc thường ngày phải kiểm tra hàng tồn kho thì thật chán

function /fʌŋkʃn/
Giải thích: a special activity or purpose of a person or thing
Từ loại: (v, n): (v) thực hiện chức năng; (n) chức năng, nhiệm vụ
Ví dụ: What is the function of this device?
Chức năng của thiết bị này là gì?

maintain /men’tein/
Giải thích: to make something continue at the same level, standard, etc.
Từ loại: (v): bảo quản, giữ gìn, duy trì
Ví dụ: I’ve been maintaining a list of office supplies that are in greatest demand
Tôi đang giữ một danh sách các nơi cung cấp đồ dùng văn phòng được ưa chuộng nhất

obtain /əb’tein/
Giải thích: to get something, especially by making an effort
Từ loại: (v): đạt được, thu được, giành được, kiếm được (to acquire)
Ví dụ: The employee obtained the report from her supervisor
Người nhân viên thu thập báo cáo từ người giám sát của của cô ta

prerequisite /’pri:’rekwizit/
Giải thích: something that must exist or happen before something else can happen or be done
Từ loại: (n): (điều/điều kiện) tiên quyết, cần trước hết, đòi hỏi trước hết
Ví dụ: Here are the prerequisites that you need to purchase before coming to class
Đây là những thứ đòi hỏi trước hết mà bạn cần phải sắm trước khi vào lớp học

quality /’kwɔliti/
Giải thích: the standard of something when it is compared to other things like it; how good or bad something is
Từ loại: (n): chất lượng; phẩm chất; đặc tính, năng lực, tài năng, đức tính
Ví dụ: The quality of their clothes has fallen ever since they started using cheaper fabrics to make them
Chất lượng quần áo của họ đã bị sa sút kể từ khi họ bắt đầu dùng các loại vải rẻ tiền hơn để làm ra chúng

smooth /smu:ð/
Giải thích: completely flat and even, without any lumps, holes, or rough areas
Từ loại: (adj): nhẵn, trơn, mượt, phẳng lặng; trôi chảy, êm thấm; hòa nhã, lễ độ
Ví dụ: Her smooth manner won her the appreciation of the manager but not her colleagues
Thái độ hòa nhã của cô ta đã thu được sự đánh giá cao của giám đốc, nhưng không (thu phục) được đồng nghiệp

source /sɔ:s/
Giải thích: a place, person, or thing that you get something from
Từ loại: (n): nguồn, nguồn gốc
Ví dụ: I can’t tell you the source of this information
Tôi không thể nói cho anh về nguồn của thông tin này

stationery /’steiʃnəri/
Giải thích: materials for writing and for using in an office, for example paper, pens, and envelopes
Từ loại: (n): đồ dùng văn phòng (giấy để viết và bao thư)
Ví dụ: We do not have enough stationery, so please order some more
Chúng ta không có đủ giấy và bao thư, vậy hãy đặt hàng thêm một ít nữa

Bài 18: Từ vựng TOEIC chủ đề Shipping - Vận Chuyển Hàng

Từ vựng TOEIC chủ đề Shipping – Vận Chuyển Hàng

accurately /ˈækjərət/
Giải thích: correct and true in every detail
Từ loại: (adv): ‹một cách› chính xác, đúng đắn, xác đáng
Ví dụ: To gauge these figures accurately, we first need to get some facts from the shipping department
Để đánh giá chính xác những con số này, trước hết chúng ta cần lấy một số dữ kiện từ bộ phận vận chuyển hàng hóa

carrier /’kæriə/
Giải thích: a company that carries goods or passengers from one place to another, especially by air
Từ loại: (n): ‹người/vật/hãng/công ty› mang, đưa, chuyên chở, vận chuyển, vận tải
Ví dụ: Lou, our favorite carrier, takes extra care of our boxes marked ‘fragile’
Lou, người vận chuyển ưa thich của chúng tôi, đã phải cẩn thận hơn thường lệ với những cái hộp của chúng tôi có dán nhãn “Dễ vỡ”

fulfill /ful’fil/
Giải thích: to do or achieve what was hoped for or expected
Từ loại: (v): thực hiện, thi hành; hoàn thành, làm tròn
Ví dụ: Her expectations were so high, we knew they would be hard to fulfill
Những mong đợi của cô ta quá cao, chúng tôi biết họ thật khó để thực hiện

catalog /ˈkat(ə)lɒg/
Giải thích:
Từ loại: (v, n): bản liệt kê, quyển danh mục, tập giới thiệu SP
Ví dụ: Ellen cataloged the complaints according to severity
Ellen chia thành từng mục các lời phàn nàn tùy theo tính nghiêm trọng

integral /’intigrəl/
Giải thích: being an essential part of something
Từ loại: (adj): tính toàn bộ/toàn vẹn, cần cho tính toàn bộ/toàn vẹn; cần thiết, không thể thiếu
Ví dụ: A dependable stream of inventory is integral to reliable shipping of orders
Một dòng tóm tắt có căn cứ là không thể thiếu cho vận chuyển xác thực của các đơn hàng

inventory /in’ventri/
Giải thích: a written list of all the objects, furniture, etc. in a particular building
Từ loại: (n): ‹sự/bản› kiểm kê, tóm tắt; hàng hóa tồn kho, hàng trong kho
Ví dụ: The store closes one day a year so that the staff can take inventory of the stockroom
Cửa hàng đóng cửa 1 ngày mỗi năm để cho nhân viên có thể thực hiện kiểm kê kho hàng

minimize /’minimaiz/
Giải thích: to reduce something, especially something bad, to the lowest possible level
Từ loại: (v): giảm thiểu, giảm đến mức tối thiểu, tối thiểu hóa; đánh giá thấp
Ví dụ: The shipping staff minimized customer complaints by working overtime to deliver the packages quickly
Nhân viên hãng tàu đã giảm thiểu lời phàn nàn của khách hàng bằng cách làm việc ngoài giờ để phân phối các gói hàng nhanh chóng

on hand
Giải thích: available
Từ loại: (adj): có thể dùng được, có sẵn
Ví dụ: We had too much stock on hand, so we had a summer sale
Chúng ta đang có sẵn quá nhiều hàng tồn, vậy chúng ta phải có một đợt bán giá hạ mùa hè

remember /ri’membə/
Giải thích: to have or keep an image in your memory of an event, a person, a place, etc. from the past
Từ loại: (v): nhớ, ghi nhớ
Ví dụ: I will remember the combination to the safe without writing it down
Tôi sẽ nhớ khóa số của két sắt mà không phải ghi lại nó

ship /ʃip/
Giải thích: to send
Từ loại: (v): tàu thủy, máy bay
Ví dụ: Eva shipped the package carefully, since she knew the contents were made of glass
Eva đã chuyển hàng một cách cẩn thận, bởi vì cô biết bên trong được làm bằng thủy tinh

sufficiently /səˈfɪʃnt/
Giải thích: enough for a particular purpose; as much as you need
Từ loại: (adv): đủ, có đủ
Ví dụ: We are sufficiently organized to begin transferring the palettes tomorrow
Chúng tôi đã tạo ra đủ để bắt đầu chuyển các tấm nâng hàng (pa-let) vào ngày mai

supply /sə’plai/
Giải thích: an amount of something that is provided or available to be used
Từ loại: (n, v): (n) ‹sự/đồ/nguồn/_› cung cấp, đáp ứng, dự trữ, tiếp tế cấp; (v) cung cấp
Ví dụ: By making better use of our supplies, we can avoid ordering until next month

Bằng cách dùng tốt hơn đồ dự trữ của mình, chúng tôi khỏi phải đặt hàng cho đến tháng tới

Bài 19: Từ vựng TOEIC chủ đề Invoices - In Hóa Đơn

Bài 19: Từ vựng TOEIC chủ đề Invoices – In Hóa Đơn

charge /tʃɑ:dʤ/
Giải thích: to ask an amount of money for goods or a service
Từ loại: (v, n): (v) tính phí; (n) tiền phải trả, tiền công, thù lao
Ví dụ: What did they charge for the repairs ?
Họ đã tính phí gì cho việc sửa chữa?

compile /kəmˈpaɪl/
Giải thích: to produce a book, list, report, etc. by bringing together different items, articles, songs, etc.
Từ loại: (v): soạn, biên soạn, soạn thảo
Ví dụ: The clerk is responsible for compiling the orders at the end of the day
Người nhân viên chịu trách nhiệm soạn các đơn đặt hàng vào cuối ngày

customer /’kʌstəmə/
Giải thích: a person or an organization that buys something from a store or business
Từ loại: (n): khách hàng (người mua hàng hóa hoặc dịch vụ)
Ví dụ: Let’s make sure all invoices sent to customers are kept in alphabetical order
Chúng ta phải chắc rằng mọi hóa đơn gửi cho khách hàng được giữ theo thứ tự ABC

discount /’diskaunt/
Giải thích: an amount of money that is taken off the usual cost of something
Từ loại: (n, v): (n) ‹sự› giảm, bớt, giảm giá, chiết khấu, khấu trừ; (v) giảm giá
Ví dụ: We are offering a 10 percent discount to all new customers
Chúng tôi đang đưa ra một khoản giảm giá 10% cho tất cả khách hàng mới

efficient /i’fiʃənt/
Giải thích: doing something well and thoroughly with no waste of time, money, or energy
Từ loại: (adj): có hiệu quả, có hiệu suất, có năng suất (cao)
Ví dụ: The accountant was so efficient in processing the customer receipts that she had the job done before lunch
Nhân viên kế toán làm việc hiệu quả trong việc xử lý các hóa đơn khách hàng đến nỗi cô ta đã hoàn tất công việc trước bữa trưa

estimate /’estimit – ‘estimeit/
Giải thích: a statement of how much a piece of work will probably cost
Từ loại: (v, n): (v) ước lượng; (n)‹sự› ước lượng, ước tính
Ví dụ: We estimated our losses this year at about five thousand dollars
Chúng tôi ước tính thua lỗ trong năm nay của chúng tôi là vào khoảng 5 ngàn đô-la

impose /im’pouz/
Giải thích: to introduce a new law, rule, tax, etc.; to order that a rule, punishment, etc. be used
Từ loại: (v): bắt chịu, bắt gánh vác; lạm dụng, lợi dụng; áp đặt, ép buộc
Ví dụ: The company will impose a surcharge for any items returned
Công ty phải chịu một khoản phi tổn thêm với bất kỳ sản phẩm nào bị trả lại

mistake /mis’teik/
Giải thích: an action or an opinion that is not correct
Từ loại: (n): lỗi, sai, nhầm
Ví dụ: I made a mistake in adding up your bill and we overcharged you twenty dollars
Tôi đã nhầm lẫn khi tính tổng hóa đơn của anh và chúng tôi đã tính quá của anh 20 đô-la

order /’ɔ:də/
Giải thích: a request to make or supply goods
Từ loại: (n, v): (n)đơn đặt hàng; thứ tự, trật tự, thứ, bậc, loại; mệnh lệnh, nội quy, thủ tục; (v) đặt hàng
Ví dụ: The customer placed an order for ten new chairs
Người khách hàng đưa đơn đặt hàng 10 cái ghế mới

promptly /ˈprɒmptli/
Giải thích: without delay
Từ loại: (adv): mau lẹ, nhanh chóng, ngay lập tức, tức thời
Ví dụ: We always reply promptly to customers’ letters
Chúng tôi luôn hồi âm nhanh chóng các lá thư của khách hàng

rectify /’rektifai/
Giải thích: to put right something that is wrong
Từ loại: (v): sửa cho đúng, sửa cho ngay
Ví dụ: Embarrassed at his behavior, he rectified the situation by writing a letter of apology
Xấu hổ về thái độ của mình, anh ta đã sửa chữa tình huống bằng cách viết thư tạ lỗi

terms /tɜːmz/
Giải thích: the conditions that people offer, demand, or accept when they make an agreement, an arrangement, or a contract
Từ loại: (n): điều kiện, điều khoản; thời hạn, kỳ hạn, học kỳ, khóa học, phiên tòa
Ví dụ: The terms of payment were clearly listed at the bottom of the invoice
Các điều kiện thanh toán đã được liệt kê rõ ràng ở bên dưới hóa đơn

Bài 20: Từ vựng TOEIC chủ đề Inventory - Hàng Hóa / Kiểm Kê Hàng Hóa

Từ vựng TOEIC chủ đề Inventory – Hàng Hóa / Kiểm Kê Hàng Hóa

adjustment /ə’dʤʌstmənt/
Giải thích: a small change made to something in order to correct or improve it
Từ loại: (n): điều chỉnh, chỉnh lý, sự sửa lại cho đúng
Ví dụ: I’ve made a few adjustments to the design.
Tôi đã thực hiện một vài điều chỉnh để thiết kế.

automatically /ˌɔːtəˈmætɪkli/
Giải thích: having controls that work without needing a person to operate them
Từ loại: (adv): ‹một cách› tự động
Ví dụ: The door opens automatically
Cửa mở một cách tự động

crucial /’kru:ʃjəl/
Giải thích: extremely important, because it will affect other things
Từ loại: (adj): cốt yếu, chủ yếu, có tính quyết định
Ví dụ: Inventory is a crucial process and must be taken seriously by all staff
Kiểm kê là một quá trình cốt yếu và phải được thực hiện nghiêm túc bởi mọi nhân viên

discrepancy /dis’krepənsi/
Giải thích: a difference between two or more things that should be the same
Từ loại: (n): ‹sự› khác nhau, trái ngược nhau; không nhất quán/thống nhất
Ví dụ: We easily explained the discrepancy between the two counts
Chúng tôi giải thích rõ ràng sự khác nhau giữa 2 con số tổng

disturb /dis’tə:b/
Giải thích: to interrupt somebody when they are trying to work
Từ loại: (v): quấy rầy, quấy rối, làm náo động, gây náo loạn, làm ồn, làm phiền
Ví dụ: Let’s see how many products we can count in advance of inventory so we disturb fewer customers
Hãy xem có bao nhiêu sản phẩm chúng ta có thể đếm trước khi kiểm kê để cho chúng ta làm phiền khách hàng ít hơn

liability /,laiə’biliti/
Giải thích: the state of being legally responsible for something
Từ loại: (n): trách nhiệm, nghĩa vụ pháp lý; nguy cơ, điều gây khó khăn trở ngại
Ví dụ: The slippery steps were a terrible liability for the store
Những bậc thềm trơn trượt là một nguy cơ tệ hại cho cửa hàng

reflection /rɪˈflekʃn/
Giải thích: a sign that shows the state or nature of something
Từ loại: (n): ‹sự› phản chiếu, phản xạ, phản ánh, hình ảnh; phê phán, nhận xét
Ví dụ: She saw her reflection in the mirror
Cô ấy nhìn ảnh của mình ở trong gương

run /rʌn/
Giải thích: to operate or function; to make something do this
Từ loại: (v): chạy, vận hành, hoạt động, thực hiện
Ví dụ: As long as the computer is running, you can keep adding new data
Trong khi máy tính đang chạy, bạn có thể thực hiện việc bổ sung thêm dữ liệu mới

scan /skæn/
Giải thích: to look at every part of something carefully, especially because you are looking for a particular thing or person
Từ loại: (v): xem lướt, xem qua
Ví dụ: She scanned through the newspaper over breakfast.
Cô ấy đã xem qua tờ báo trong lúc ăn sáng

subtract /səb’trækt/
Giải thích: to take a number or an amount away from another number or amount
Từ loại: (v): trừ đi, khấu trừ; loại ra, lấy ra khỏi
Ví dụ: 6 subtracted from 9 is 3.
6 trừ 9 được 3

tedious /’ti:djəs/
Giải thích: lasting or taking too long and not interesting
Từ loại: (adj): chán ngắt, tẻ nhạt, nhạt nhẽo, buồn tẻ
Ví dụ: Counting merchandise all weekend is the most tedious job I can imagine
Kiểm đếm hàng suốt kỳ nghỉ cuối tuần là một công việc tẻ nhạt nhất tôi có thể hình dung

verify /’verifai/
Giải thích: to check that something is true or accurate
Từ loại: (v): kiểm tra lại, thẩm tra, xác minh
Ví dụ: We have no way of verifying his story
Chúng tôi không có cách nào để xác minh câu chuyện của anh ấy

Bài 21: Từ vựng TOEIC chủ đề Banking - Ngân Hàng

Từ vựng TOEIC chủ đề Banking – Ngân Hàng

accept /ək’sept/
Giải thích: to say “yes” to an offer, invitation, etc.
Từ loại: (v): nhận, chấp nhận, thừa nhận, công nhận
Ví dụ: The receptionist accepted the package from the courier
Người tiếp tân đã nhận kiện hàng từ người đưa thư

balance /’bæləns/
Giải thích: the amount that is left after taking numbers or money away from a total
Từ loại: (n, v): (n) cái cân, cán cân, sự cân bằng; số dư tài khoản; (v) quyết toán
Ví dụ: It took him over an hour to balance his checkbook
Nó lấy mất của anh hơn một tiếng đồng hồ để quyết toán tập chi phiếu

borrow /’bɔrou/
Giải thích: to take and use something that belongs to someone else, and return it to them at a later time
Từ loại: (v): vay, mượn
Ví dụ: Do you want to borrow a pen?
Anh có muốn mượn một cây viết không?

cautiously /ˈkɔːʃəsli/
Giải thích: being careful about what you say or do
Từ loại: (adv): ‹một cách› thận trọng, cẩn thận (carefully)
Ví dụ: Act cautiously when signing contracts and read them thoroughly first
Hành động thận trọng khi ký các hợp đồng và trước hết hãy đọc chúng kỹ lưỡng

deduct /di’dʌkt/
Giải thích: to take away money, points, etc., from a total amount
Từ loại: (v): lấy đi, trừ đi, khấu trừ
Ví dụ: By deducting the monthly fee from her checking account, Yi was able to make her account balance
Do việc khấu trừ tiền thù lao hàng tháng vào tài khoản vãng lai, Yi đã có thể thực hiện cân bằng thu chi tài khoản của mình

dividend /’dividend/
Giải thích: an amount of the profits that a company pays to people who own shares in the company
Từ loại: (n): tiền lãi cổ phần, tiền được cuộc, cái bị chia, số bị chia (toán)
Ví dụ: The dividend was calculated and distributed to the group
cổ tức được tính toán và phân bổ theo nhóm

down payment
Giải thích: an initial partial payment
Từ loại: (n): phần tiền trả trước ban đầu
Ví dụ: By making a large down payment, the couple saved a great deal in mortgage interest
Bằng việc trả trước một phần lớn, đôi vợ chồng tiết kiệm được một khoản lãi cầm cố cao

mortgage /ˈmɔːɡɪdʒ/
Giải thích: a legal agreement by which a bank or similar organization lends you money to buy a house, etc., and you pay the money back over a particular number of years; the sum of money that you borrow
Từ loại: (n, v): (n) sự cầm cố, sự thế chấp; (v) cấm cố, thế chấp
Ví dụ: Hiram mortgaged his home to get extra money to invest in his business
Hiram thế chấp nhà mình để nhận một khoản tiền phụ thêm để đầu tư cho công việc

restricted /ris’triktid/
Giải thích: limited or small in size or amount
Từ loại: (adj): bị hạn chế, bị giới hạn
Ví dụ: Access to the safe deposit box vault is restricted to key holders
Việc vào hầm két bạc được hạn chế trong những người giữ chìa khóa

signature /’signitʃə/
Giải thích: your name as you usually write it, for example at the end of a letter
Từ loại: (n): chữ ký, ký hiệu, dấu hiệu
Ví dụ: The customer’s signature was kept on file for identification purposes
Chữ ký của khách hàng được lưu trên file nhằm mục đích nhận dạng

take out
Giải thích: remove
Từ loại: (v): rút (tiền)
Ví dụ: When can I take money out of bank?
Khi nào tôi có thể rút tiền khỏi ngân hàng

transaction /træn’zækʃn/
Giải thích: a piece of business that is done between people, especially an act of buying or selling
Từ loại: (n): sự giao dịch, công việc kinh doanh
Ví dụ: Banking transaction will appear on your monthly statement
Giao dịch ngân hàng sẽ xuất hiện trong thông báo tài khoản ngân hàng mỗi tháng

Leave a Reply