“Not have the faintest notion” nghĩa là gì?

Not have the faintest notion” là một thành ngữ tiếng Anh có nghĩa là không hiểu hoặc không biết điều gì. Từ “faintest” trong thành ngữ này có nghĩa là rất nhỏ hoặc không đáng kể. Vì vậy, khi ai đó nói rằng họ “do not have the faintest notion” về một chủ đề nào đó, điều đó có nghĩa là họ không biết gì hoặc không hiểu rõ về chủ đề đó.

Not have the faintest notion
Not have the faintest notion

Xem thêm:

Ví dụ sử dụng cụm từ “Not have the faintest notion” kèm theo giải nghĩa tiếng Việt:

  1. I don’t have the faintest notion about how to solve this math problem. (Tôi không có chút hiểu biết nào về cách giải quyết bài toán này.)
  2. She doesn’t have the faintest notion of what to wear to the party. (Cô ấy không biết chọn trang phục gì để đi dự tiệc.)
  3. He didn’t have the faintest notion that she was planning to quit her job. (Anh ta không có ý định rời khỏi công việc, còn cô ấy thì đã lên kế hoạch từ trước.)
  4. They don’t have the faintest notion of how to operate this complicated machine. (Họ không biết cách vận hành máy phức tạp này.)
  5. I can see that you don’t have the faintest notion of how to cook. (Tôi nhận thấy bạn không biết cách nấu ăn.)
  6. She doesn’t have the faintest notion of what it’s like to live in poverty. (Cô ấy không biết điều gì nếu chưa từng trải qua cuộc sống khó khăn.)
  7. He didn’t have the faintest notion that the meeting had been cancelled. (Anh ta không biết rằng cuộc họp đã bị hủy.)
  8. She didn’t have the faintest notion of how to play the piano. (Cô ấy không biết cách chơi đàn piano.)
  9. They don’t have the faintest notion of what a vegan diet entails. (Họ không hiểu rõ giới hạn của chế độ ăn chay.)
  10. He doesn’t have the faintest notion of how to fix a leaky faucet. (Anh ta không biết cách sửa vòi nước rò rỉ.)

  11. I don’t have the faintest notion of how to speak Mandarin Chinese. (Tôi hoàn toàn không biết nói tiếng Trung Quốc phổ thông.)

  12. They didn’t have the faintest notion that the concert was sold out. (Họ hoàn toàn không biết rằng buổi hòa nhạc đã bán hết.)

  13. She doesn’t have the faintest notion of how to change a tire. (Cô ấy không biết cách thay lốp xe.)

  14. We don’t have the faintest notion of what kind of gift to give for a wedding. (Chúng tôi hoàn toàn không biết tặng quà gì cho đám cưới.)