Siêu xa lộ thông tin tiếng Anh là gì?

Siêu xa lộ thông tin dược dịch sang Tiếng Anh là: information superhighway

Siêu xa lộ thông tin tiếng Anh là gì
Siêu xa lộ thông tin tiếng Anh là gì
  1. Ví dụ minh hoạ:
    The information superhighway is not for everyone.
    –>Siêu xa lộ thông tin không dành cho tất cả mọi người.
  2. Bring the Information Superhighway to all Mankind.
    –> Mang siêu thông tin cho tất cả nhân loại.
  3. The internet is often described as an information superhighway.
    –>Internet thường được xem như một siêu xa lộ thông tin.
  4. The internet is often referred to as the information superhighway.
    –>Internet thường được xem như một siêu xa lộ thông tin.
  5. That’s why they call it the information superhighway.
    –>Vì thế tôi mới gọi đó là siêu thông tin.
  6. The Internet is often called the Information Superhighway.
    –>Internet thường được xem như một siêu xa lộ thông tin.
  7. In the developing world the information superhighway is often just a muddy path.
    –>Trong thế giới đang phát triển các siêu xa lộ thông tin thường chỉ là một con đường bùn.
  8. Before going on the information superhighway you need to make sure your computer is properly protected.
    –>Trước khi bước đi trên xa lộ thông tin bạn cần phải chắc chắn rằng máy tính của mình được bảo vệ đúng cách.
  9. The act increased competition innovation and access to what Al Gore had dubbed the information superhighway.
    –>Đạo luật này cho phép gia tăng cạnh tranh tính sáng tạo và xâm nhập vào cái mà Al Gore gọi là
  10. Moving from 32-bit to 64-bit is like doubling the number of lanes on information superhighway.
    –>Việc chuyển từ kiến trúc 32- bit sang 64- bit cũng giống như tăng gấp đôi số làn đường trên xa lộ thông tin.
  11. This medium is the Internet the World Wide Web the Information Superhighway.
    –>Phương tiện đó là Internet là mạng Web là Siêu xa lộ thông tin.
  12. Then you can teach these individuals learn how to navigate the information superhighway with ease as an internet trainer.
    –>Sau đó bạn có thể dạy những cá nhân này học cách điều khiển các xa lộ thông tin một cách dễ dàng như là một huấn luyện viên internet.
  13. The rise and fall of BlackBerry reveals the dangerous speed at which innovators race along the information superhighway.
    –>Sự thăng trầm của BlackBerry cho thấy sự nguy hiểm và tốc độ mà những nhà đổi mới phải đua tranh trên các siêu xa lộ thông tin.
  14. In recent years coaxial cables have become an essential component of our information superhighway.
    –>Trong những năm gần đây cáp đồng trục đã trở thành một thành phần thiết yếu của siêu xa lộ thông tin của chúng tôi.
  15. Energy transition e-mobility Industry 4.0 or information superhighway– many current issues of our time can only be mastered with specialists in electrical engineering.
    –>Chính sách năng lượng điện tử di động ngành công nghiệp 4.0 hoặc siêu xa lộ thông tin- nhiều vấn đề hiện nay của thời đại chúng ta chỉ có thể được đáp ứng với các chuyên gi…+.
  16. India is a superpower on the information superhighway” Mr. Ki-moon said at a ceremony in November at the United Nations headquarters in New York.
    –>Ấn Độ là một siêu cường trên xa lộ thông tin” ông Ki- moon nói tại một buổi lễ hồi tháng11 tại trụ sở Liên hợp quốc ở New York.
  17. In this way an ancient tradition and the information superhighway will come together to create an electronic meeting place of shared concern and interests.
    –>Trong chiều hướng này một truyền thống cổ xưa và siêu lộ thông tin sẽ cùng nhau tạo tác nên một nơi gặp gỡ điện tử để chia sẻ quan tâm và cảm hứng.
  18. Even when we started to talk about the information superhighway which was a long time ago before social media Twitter and all the rest of it I was actually really afraid that that would put people into certain lanes and tunnels and have them just focusing on areas of their own interest instead of seeing the broad picture.
    –> Ngay cả khi chúng ta nhắc đến siêu xa lộ thông tin thứ mà đã có từ rất lâu rồi trước mạng xã hội Twitter và tất cả những kênh còn lại Tôi thực sự đã rất lo sợ rằng điều đó sẽ dồn mọi người vào những lối mòn nhất định và khiến họ chỉ tập trung vào những vấn đề họ quan tâm. thay vì nhìn toàn cảnh bức tranh.
  19. In the early days of the internet we all called it the“information superhighway.”.
    –>Trong những ngày đầu Internet được coi là“ siêu xa lộ thông tin”.

Siêu xa lộ thông tin là gì?

Siêu xa lộ thông tin là một cơ sở hạ tầng hoặc hệ thống viễn thông (như mạng truyền hình, điện thoại hoặc máy tính) được sử dụng để truy cập thông tin rộng rãi và thường nhanh chóng. Siêu xa lộ thông tin hay infobahn là một thuật ngữ được sử dụng rộng rãi trong suốt những năm 1990 để chỉ các hệ thống liên lạc bằng chữ và số và mạng viễn thông Internet. Nó có liên quan đến Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ và sau này là Phó Tổng thống Al Gore.

Thông tin Siêu xa lộ là tương lai của công nghệ thông tin.

Cuộc cách mạng về siêu xa lộ thông tin đang đưa những người có nguồn gốc khác nhau từ khắp nơi trên thế giới vào một siêu xa lộ thông tin toàn cầu. Internet cung cấp một nền tảng toàn cầu kết nối hàng ngàn mạng trên thế giới. Có rất nhiều thông tin có sẵn trên Internet cho người dùng. Nó đã được coi là một diễn đàn để người dùng chia sẻ các nguồn thông tin trên toàn thế giới. Các nguồn tài liệu rất rộng lớn mà một số người trong chúng ta thực sự không thể nắm bắt hoặc hiểu đầy đủ về I-way. Nó đã trở thành một ‘thư viện thông tin toàn cầu’ cho phép người dùng tham gia vào cuộc trò chuyện nhóm, tìm kiếm bất kỳ thông tin nào, v.v. Nó thường có thể được coi là một môi trường kết hợp của các dịch vụ bưu điện, đài phát thanh công dân, thư viện và các trung tâm cộng đồng lân cận, nơi chúng ta có thể dành thời gian với bạn bè của mình.

Tham khảo:

Kết luận: Học Tiếng Anh đã giúp bạn hiểu được Siêu xa lộ thông tin Tiếng Anh là gì, đồng thời cũng đưa ra một số mẫu câu ví dụ minh hoạ để các bạn hiểu và áp dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Leave a Reply