“Have the mouth of a sailor” nghĩa là gì?

Have the mouth of a sailor là một cụm từ tiếng Anh được sử dụng để miêu tả người nói nhiều từ tục tĩu, không phù hợp với một tình huống hay một môi trường nhất định. Từ “sailor” ở đây ám chỉ những người lính tàu thường có xu hướng sử dụng những từ ngữ mạnh mẽ, thô tục trong giao tiếp hàng ngày.

Have the mouth of a sailor

Cụm từ này thường được sử dụng như một cách miêu tả một người nói tục tĩu hay khi bạn muốn nhắc nhở người khác về cách nói chuyện văn minh, lịch sự.

Xem thêm: “A bite to eat” nghĩa là gì?

Ví dụ với cụm từ “Have the mouth of a sailor”

  1. My boss has the mouth of a sailor – he curses constantly, even in formal meetings. (Giám đốc của tôi nói tục tĩu liên tục, ngay cả trong các cuộc họp chính thức.)
  2. I was shocked when my grandmother, who is usually so proper, suddenly had the mouth of a sailor when she stubbed her toe. (Tôi bị sốc khi bà tôi, người thường rất lịch sự, bỗng nhiên nói tục tĩu khi cô ấy vấp ngã.)
  3. The comedian’s act was funny, but it was hard to enjoy because he had the mouth of a sailor. (Tiết mục của nghệ sĩ hài vui nhưng khó để thưởng thức vì anh ta nói tục tĩu.)
  4. You can’t bring your friend to a fancy restaurant if they have the mouth of a sailor. (Bạn không thể đưa bạn bè của mình đến một nhà hàng sang trọng nếu họ nói tục tĩu.)
  5. I was offended by the movie because the characters had the mouth of a sailor throughout the entire film. (Tôi bị xúc phạm bởi bộ phim vì các nhân vật nói tục tĩu suốt cả bộ phim.)
  6. I used to have the mouth of a sailor, but I cleaned up my language when I became a parent. (Tôi trước đây hay nói tục tĩu nhưng tôi đã dọn dẹp ngôn ngữ khi trở thành một bậc cha mẹ.)
  7. The coach scolded the player for having the mouth of a sailor during the game. (Huấn luyện viên đã mắng cầu thủ vì nói tục tĩu trong trận đấu.)
  8. It’s important to watch your language in the workplace – you don’t want to have the mouth of a sailor around your colleagues. (Quan trọng để giữ ngôn ngữ của mình trong nơi làm việc – bạn không muốn nói tục tĩu trước đồng nghiệp.)
  9. The politician was criticized for having the mouth of a sailor during a live interview. (Chính trị gia đã bị chỉ trích vì nói tục tĩu trong một cuộc phỏng vấn trực tiếp.)
  10. Even though he has the mouth of a sailor, he’s still one of my best friends. (Dù anh ta nói tục tĩu nhưng anh ta vẫn là một trong những người bạn thân nhất của tôi.)

Leave a Reply