Given that là gì?

Trong quá trình học tiếng Anh, bạn bắt gặp cụm từ Given that trong câu mà không biết nghĩa của nó là gì, không biết dịch sang tiếng Việt như thế nào cho chính xác thì tham khảo nội dung dưới đây nhé !

Given that tiếng Anh có nghĩa là: đưa ra rằng, cứ cho rằng, vì rằng, căn cứ vào, khi mà…
Vui lòng xem thêm một số ví dụ với cụm từ “ Given that để hiểu cách dùng và nghĩa trong tình tình huống của câu:

Given that là gì
Given that là gì
  1. They ‘ve taken it as a given that their members are honest.
    –>Họ thừa nhận như một quy luật rằng những thành viên của họ đều trung thành
  2. Notice is hereby given that a separate meeting of the holders of the 5 per cent.
    –>Chú ý ở đây được đưa ra rằng một cuộc họp riêng biệt của các cổ đông có cổ phần 5 phần trăm.
  3. It is a natural given that most animals will protect their young.
    –>Đó là quy luật tự nhiên rằng đa số loài vật sẽ bảo vệ con mình.
  4. Given that conflict is inevitable, I need to learn how to manage it.
    –>Cứ cho rằng xung đột là không thể tránh khỏi, tôi cần phải học cách làm sao để chế ngự nó.
  5. Given that Galileo published his work before Marius, Galileo is credited with the discovery.
    –>Vì Galileo đã xuất bản công trình của mình trước Marius, Galileo được cho là người thực hiện khám phá này.
  6. Given that she is interested in children, I am sure teaching is the right career for her.
    –>Căn cứ vào việc cô ta quan tâm đến trẻ em, tôi tin chắc rằng việc dạy học là nghề thích hợp với cô ta.
  7. Christian name is someone’s first name, or other name they have been given that is different from their family name.
    –>Tên thánh là tên của một người, hay tên khác họ được đặt khác với họ của người đó.
  8. He also said it was a natural extension of monetary policy, given that interest rates were near zero and could not be cut further.
    –>Ông cũng nói rằng nó là một sự mở rộng tự nhiên của chính sách tiền tệ khi mà lãi suất gần bằng 0 và trong tương lai không thể cắt giảm hơn được nữa.The living water Himself given that we might never thirst again.
    –>Chính nhờ nguồn nước hằng sống ấy giúp chúng ta không bao giờ khát nữa.
  9. However no guarantee can be given that all information will be complete correct and up-to-date at all times.
    –>Tuy nhiên không có đảm bảo nào có thể được đưa ra rằng tất cả các thông tin sẽ được hoàn thành chính xác và cập nhật mọi lúc.
  10. In many discussions currently dominating the topic of Industrie 4.0 the impression is given that a new phenomenon is involved.
    –>Trong nhiều cuộc thảo luận hiện đang thống trị các chủ đề của Industrie 4.0 ấn tượng được đưa ra rằng một hiện tượng mới tham gia.
  11. That gap is telling Rogers said particularly given that the schools involved are highly diverse.
    –>Khoảng cách đó đang nói Rogers nói đặc biệt được đưa ra rằng các trường liên quan rất đa dạng.
  12. Given that it’s National Stress Awareness Day let’s start with the basics.
    –>Cho rằng đó là Ngày Nhận thức về Căng thẳng Quốc gia hãy bắt đầu với những điều cơ bản.
  13. In order to identify priorities given that we cannot download the internet.
    –>Để xác định các ưu tiên được đưa ra mà chúng tôi không thể tải xuống internet.
  14. This should be plenty of practice for any test taker especially given that this is a supplemental study package.
    –>Điều này nên được rất nhiều thực hành cho bất kỳ taker thử nghiệm đặc biệt là cho rằng đây là một gói phần mềm nghiên cứu bổ sung.

Tham khảo:

Kết luận: Bài viết đã giúp bạn hiểu “Given that tiếng Anh là gì” Tham khảo thêm một số ví dụ với cụm từ Given that để hiểu rõ nghĩa hơn. Chúc các bạn học tốt !

Leave a Reply