Công thức nấu ăn tiếng Anh là gì?

Nhiều bạn khi học tiếng Anh chuyên ngành nấu ăn, thực phẩm gặp phải cụm từ “công thức nấu ăn” mà không biết nghĩa Tiếng Anh là gì. Cách dùng của từ này như thế nào? Hãy tham khảo nội dung bài viết này nhé:
Công thức nấu ăn trong Tiếng Anh có nghĩa là recipe, cooking recipes (a set of instructions for preparing a processed food item)

Công thức nấu ăn tiếng Anh là gì
Công thức nấu ăn tiếng Anh là gì

Ví dụ với cụm từ recipes

  1. It is about a cooking recipe that I wanted to share.
    –> Đây là công thức nấu ăn mình muốn chia sẻ.
  2. Hope we get to try your new cooking recipes.
    –>Chúng tôi chắc chắn sẽ thử công thức nấu ăn mới của chúng tôi.
  3. Can food recipes be protected under intellectual property?
    –>Công thức nấu ăn có thể được bảo hộ sở hữu trí tuệ không?
  4. You will probably have to learn some new cooking recipes.
    –>Có thể bạn sẽ phải tìm hiểu một số công thức nấu ăn mới.
  5. But you can also use it in other cooked food recipes.
    –>Bạn cũng có thể thêm nó vào các công thức nấu ăn khác.
  6. The manufacturer recommends eating them raw or adding them to recipes.
    –>Các nhà sản xuất khuyến cáo ăn họ sống hoặc thêm chúng vào công thức nấu ăn.
  7. And you see these recipes on the side?
    –>Và bạn thấy những công thức nấu ăn bên cạnh không?
  8. Those are the recipes that the kids learn in my cooking classes.
    –>Đó là những công thức nấu ăn mà trẻ học tại các lớp học nấu ăn của tôi.
  9. Floyd, these are some pretty unusual recipes you got here.
    –>Floyd, đây là vài công thức nấu ăn khá bất thường cậu có ở đây.
  10. Example: kids recipes under 10 minutes
    –>Ví dụ: công thức nấu ăn cho trẻ em dưới 10 phút
  11. My best guess is this was the White witch’s home cooking.
    –>Suy đoán hay nhất của em là đây là công thức nấu ăn của Phù thuỷ trắng.
  12. I memorize all his recipe.
    –>Tôi nhớ tất cả các công thức nấu ăn của ông ấy.
  13. Magic tricks, I think they’re instructions, sort of like recipes: no copyright protection.
    –>Mánh áo thuật, tôi nghĩ họ có hướng dẫn, kiểu như công thức nấu ăn.
  14. I didn’t make all of this, to give you aunt Marry’s recipy.
    –>Tôi không làm tất cả chuyện này để dạy ông công thức nấu ăn của dì Lucie.
  15. There are several recipes for the chorrillana, depending on the restaurant and the chef.
    –>Có một số công thức nấu ăn cho bisteck a la chorrillana, tùy thuộc vào nhà hàng và đầu bếp.
  16. Some of these refugees stayed and adapted and adjusted the recipes of their local specialties.
    –>Một số những người tị nạn ở lại và thích nghi và điều chỉnh công thức nấu ăn của đặc sản địa phương của họ.

Xem thêm:

Leave a Reply