Hoctienganh.info xin giới thiệu 23 bài ngữ pháp liên quan đến " Thì của Động từ". Chúc các bạn học tốt. Bài số 1 : PRESENT CONTINUOUS Bài số 2 : SIMPLE PRESENT Bài số 3 : SIMPLE PRESENT or PRESENT CONTINUOUS Bài số 4 : PRESENT TENSES với nghĩa tương lai Bài số 5: GOING TO (I am going to do) Bài số 6 : SIMPLE FUTURE (Will) Bài số 7 : SIMPLE FUTERE (will) (2) Bài số 8 : WILL hay GOING TO? Bài số 9 : Các câu với When và If (When I do.../If I do.....) Bài số 10 : FUTURE CONTINOUS (Will be doing) và FUTURE PERFECT (Will have done) Bài số 11 : SIMPLE PAST (I did) Bài số 12 : Past Continuous(thì quá khứ tiếp diễn)(I was doing) Bài số 13 : Present Perfect(thì hiện tại hoàn thành )(I have done)(1) Bài số 14 : PRESENT PERFECT (thì Hiện tại hoàn thành )(2) Bài số 15 : Thì hiện tại hoàn thành (I have done) (3) Bài số 16 : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (I have been doing) Bài số 17 : Thì hiện tại hoàn thành tiễp diễn (I have been doing) Bài số 18 : Thì hiện tại hoàn thành Bài số 19 : Thì hiện tại hoàn thành với How long và thì quá khứ đơn với when since for Bài số 20 : Thì hiện tại hoàn thành (I have done) hoặc quá khứ đơn (I did) Bài số 21 : Thì hiện tại hoàn thành (I have done) hay thì quá khứ đơn (I did)? (2) Bài số 22 : Quá khứ hoàn thành Bài số 23 : Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (I had been doing)