“A bone to pick” là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là có một vấn đề hoặc một mối bất đồng cần được giải quyết hoặc tranh luận. Nó được sử dụng để miêu tả tình huống khi ai đó muốn đề cập đến một vấn đề hoặc một sự cố mà họ cảm thấy đã bị xúc phạm hoặc không hài lòng với nó và muốn giải quyết nó.
Xem thêm: “Buy a pig in a poke” nghĩa là gì?
Ví dụ:
- I have a bone to pick with you about the way you treated my sister. (Tôi có một vấn đề cần giải quyết với bạn về cách bạn đã đối xử với chị gái tôi.)
- Sarah has a bone to pick with her boss about her working hours. (Sarah có một vấn đề cần giải quyết với sếp của mình về giờ làm việc.)
Dưới đây là 10 ví dụ sử dụng cụm từ “A bone to pick” kèm theo giải thích nghĩa tiếng Việt:
- I have a bone to pick with you about the way you talked to me last night. (Tôi có một vấn đề cần giải quyết với bạn về cách bạn nói chuyện với tôi đêm qua.)
- Mark has a bone to pick with his landlord about the rent increase. (Mark có một vấn đề cần giải quyết với chủ nhà về việc tăng giá thuê.)
- She had a bone to pick with her coworker about the mistake on the project. (Cô ấy có một vấn đề cần giải quyết với đồng nghiệp của mình về sai sót trong dự án.)
- The customer had a bone to pick with the company about the poor customer service. (Khách hàng có một vấn đề cần giải quyết với công ty về dịch vụ khách hàng kém.)
- The teacher had a bone to pick with the student about cheating on the exam. (Giáo viên có một vấn đề cần giải quyết với học sinh về việc gian lận trong bài kiểm tra.)
- The employee had a bone to pick with the manager about the unfair treatment. (Nhân viên có một vấn đề cần giải quyết với quản lý về sự đối xử bất công.)
- I have a bone to pick with the restaurant about the wrong order. (Tôi có một vấn đề cần giải quyết với nhà hàng về đơn hàng sai.)
- The athlete had a bone to pick with the coach about the training schedule. (Vận động viên có một vấn đề cần giải quyết với huấn luyện viên về lịch tập luyện.)
- The parent had a bone to pick with the school about the safety of their child. (Phụ huynh có một vấn đề cần giải quyết với trường về an toàn của con em họ.)
-
The client had a bone to pick with the designer about the quality of the work. (Khách hàng có một vấn đề cần giải quyết với nhà thiết kế về chất lượng công việc.)