clothes horse : [‘klouðzhɔ:s]–> Nghĩa là giá phơi quần áo, giá phơi đồ, một khung treo quần áo đã giặt vào trong nhà.
Ví dụ:
- Our clothes horse is broken, we need a new one.
–>Giá phơi đồ của chúng ta gãy rồi, chúng ta cần một cái mới. - The clothes horse had fallen over and her clean washing was on the floor.
–>Giá phơi quần áo rớt làm quần áo giặt sạch của bà ta rơi đầy trên sàn nhà. - When I wash the garment I just shake out the water and hang it over a clothes horse or the back of a chair.
–>Khi giặt quần áo , tôi chỉ cần giũ sạch nước và treo nó lên giá phơi quần áo hoặc lưng ghế - He took the baby clothes off the clothes horse and folded them.
–>Anh lấy trẻ con quần áo ra khỏi giá phơi quần áo và gấp chúng lại. - Have you got a clothes horse I can hang these on?
–>Bạn có giá phơi đồ để tôi có thể treo những thứ này không? - CLEANING enthusiasts (người đam mê) have shared a “quick” way to dry laundry without using an energy-guzzling tumble dryer. Fans of cleaning sensation Mrs Hinch claimed clothes can be dried “in a couple of hours” by using a cover over a clothes horse.
- A tumble dryer will run up more costs, so try to air-dry on a clothes horse or washing line. Utilita says there is a £116 saving to be made.
- Hanging washing outside, or on a clothes horse, rather than using a tumble dryer, which will cost up to £260 a year under the new price cap.
Tham khảo:
- Anyone would think nghĩa là gì?
- Khu tập thể Tiếng Anh là gì?
- Từ rất lâu rồi Tiếng Anh là gì?
- Stay the night nghĩa là gì?
Kết luận: Bài viết đã giúp bạn hiểu Clothes horse nghĩa là gì. Một số ví dụ với cụm từ “clothes horse“. Chúc các em học tốt !