Khu tập thể Tiếng Anh là gì?

Khu tập thể được dịch ra Tiếng Anh là dormitory, dormitory area
“Dormitory area” còn được dịch sang tiếng Việt với nghĩa là: khu ký túc xá, khu vực ký túc xá, khuôn viên ký túc xá

Khu tập thể Tiếng Anh là gì
Khu tập thể Tiếng Anh là gì?

dormitory(ký túc xá)-uk/ˈdɔː.mɪ.tər.i/ us/ˈdɔːr.mə.tɔːr.i/ :

  • Một lớn tòa nhà tại một trường cao đẳng hoặc đại học nơi sinh viên sống
  • Khu vực gần thị trấn hoặc thành phố nơi có nhiều người làm việc trong thị trấn hoặc thành phố sinh sống
  • Một lớn căn phòng hoặc tòa nhà có nhiều giường , đặc biệt là . trong một trường cao đẳng hoặc nội trú trường

Ví dụ:
Just like in the dormitory area there are also water dispensers and public restrooms on each classroom floor.
–>Cũng giống như trong khu vực ký túc xá cũng có máy lọc nước và nhà vệ sinh công cộng trên mỗi tầng lớp học.

On every floor of the dormitory area you will find large trash bins for students’ garbage.

–>Trên mỗi tầng của khu vực ký túc xá bạn sẽ tìm thấy những thùng rác lớn để học viên bỏ rác vào đó.

Causing noise or gathering crowd to affect living and studying in the living room and the dormitory area.
–>Gây tiếng ồn hoặc tụ tập đông người làm ảnh hưởng đến sinh hoạt và học tập trong phòng ở và khu vực Ký túc xá.

In addition health care coffee shop and grocery stores are also provided within the dormitory area.
–>Bên cạnh đó dịch vụ y tế quán cà phê và tiệm tạp hóa cũng sẽ được đặt trong khuôn viên ký túc xá.

We lived in the dormitory of the fire station where he worked.
–>Chúng tôi ở trong khu tập thể của trạm cứu hỏa nơi anh ấy làm việc.

Friends were enticement practicing from the tens of thousands with knowledge of playing Baccarat online from the communal grounds in the dormitory.

–>Bạn bè thì rủ rê tập tành đổ kèo từ vài chục nghìn với vốn kiến thức chơi Baccarat trực tuyến từ những sân đất ở khu tập thể.

You will also be able to come into close contact with Americans through your experience in the homestay or dormitory.
–>Bạn cũng sẽ có thể tiếp xúc thân mật với người Mỹ bản xứ thông qua những trải nghiệm của bạn khi sống với người dân địa phương hay trong khu tập thể.

They have herded hundreds of thousands of workers into hastily built industrial parks housing them in dormitory compounds forcing them to work so intensively that most leave within three years.
–>Chúng đã dồn hàng trăm ngàn công nhân vào các khu công nghiệp được xây dựng vội vàng cho họ ở trong các khu tập thể buộc họ làm việc cật lực đến mức hầu hết bỏ đi trong vòng ba năm.

Some have deduced that Offred’s real name is June since of all the names whispered among the Handmaids in the gymnasium/dormitory‘June’ is the only one that never appears again.
–>Vài người suy luận rằng tên thật của Offred là June bởi vì trong tất cả những cái tên được lưu truyền giữa những Người hầu trong khu tập thể/ khu nhà ở June là cái tên duy nhất không bao giờ xuất hiện lại.

Xem thêm: CÔNG TY THƯƠNG MẠI Tiếng Anh là gì?

Một số từ tiếng Anh liên quan đến Khu tập thể ( ký túc xá):

+ Apatment: Chung cư.
+ Community house: Nhà tập thể.
+ Dormitory room: Phòng ký túc xá
+Student dormitory: Ký túc xá sinh viên
+Female dormitory: Ký túc xá nữ
+Dormitory buildings: Toà nhà ký túc xá
+Dormitory fee: Phí ký túc xá
+Dormitory management: Quản lý ký túc xá
+Dormitory facilities: Cơ sở ký túc xá
+ Housing: Cư xá.
+ Dorm: Kí túc xá.
+ Complex: Phức tạp.
+ Crowded: Đông đúc.
+ Ancient: Lâu đời.
+ Degradation: Xuống cấp.
+ City: Thành phố.
+ Old Quater: Phố cổ.
+ Damp: Ẩm thấp.
+ Lined up: Xếp hàng.
+ Concentrte: Tập trung.
+ Alley: Ngõ.

Xem thêm: Tổng giám đốc, giám đốc và phó giám đốc Tiếng Anh là gì?

Kết luận: Bài viết đã giúp bạn hiểu được Khu tập thể tiếng Anh là gì? đã được chúng tôi trình bày chi tiết trong bài viết phía trên. Ngoài ra, qua các ví dụ bạn cũng dễ dàng nắm bắt rõ hơn nghĩa của từ dormitory

Leave a Reply