Mắt là một trong những bộ phận quan trọng và nổi bật nhất trên khuôn mặt con người. Ngoài chức năng giúp chúng ta nhìn thấy thế giới xung quanh, mắt còn là cửa sổ tâm hồn, phản ánh tâm trạng, tính cách và sự thay đổi của một người. Vì vậy, việc nắm vững từ vựng Tiếng Anh liên quan đến mắt rất cần thiết, đặc biệt trong các tình huống giao tiếp, mô tả và phân tích.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một danh sách các từ vựng Tiếng Anh thường được sử dụng để mô tả các loại mắt khác nhau, cũng như các trạng thái, biểu cảm trên đôi mắt. Việc nắm vững các từ này sẽ giúp bạn có thể giao tiếp tiếng Anh một cách chính xác và sinh động hơn.
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
black eyes | /blaek aiz/ | mắt đen |
blue eyes | /blu: aiz/ | mắt xanh |
brown eyes | /braun aiz/ | mắt nâu |
dove’s eyes | /dAv z aiz/ | mắt bồ câu |
one-eyed (person) | /wAn aid/ | mắt chột |
squint/skew eyes | /skwint; skju: aiz/ | mắt lé |
shifty eyes | /’Jifti aiz/ | mắt láo liên |
bleary eyes | /’bliari aiz/ | mắt lờ đờ |
sunken eyes | /’sAnkan aiz/ | mắt trũng sâu |
sparkling eyes | /’spɑ:klirj aiz/ | mắt long lanh |
bulging/protruding/salient eyes | /’bAldzirj, prə’tru:dirj; ‘seiliənt aiz/ | mắt lồi |
small eyes/pig-eyed | /smɔ:l aiz; pig aid/ | mắt lươn |
phoenix-eyed | /’fɪːnɪks aid/ | mắt phượng |
sharp/keen/piercing eyed | /Jɑ:p; ki:n; ‘piəsirj/ | mắt sắc |
cavernous eyes | /’kævərnas aiz/ | mắt sâu hoắm |
staring/devil eyes | /’steərirj; ‘devl aiz/ | mắt cú vọ |
one-lidded eyes | /wAn ‘lidid aiz/ | mắt một mí |
hazel eyes | /ˈheɪzəl aiz/ | mắt màu hạt dẻ |
starry eyes | /’stæri aiz/ | mắt sáng như sao |
myopic/near/short-sighted eyes | /maiəupɪk; nɪər; ʃɔ:t’saɪtɪd aiz/ | mắt cận thị |
presbyopic eyes | /prezbi’opik aiz/ | mắt viễn thị |