Từ vựng tiếng Anh chủ đề Khuôn Mặt

Khuôn mặt là một trong những bộ phận quan trọng nhất trên cơ thể con người, phản ánh tính cách, cảm xúc và sự thay đổi của một người. Vì vậy, việc nắm vững từ vựng Tiếng Anh liên quan đến mặt rất cần thiết, đặc biệt trong các tình huống giao tiếp, mô tả và phân tích.

Tiếng Anh chủ đề khuôn mặt
Tiếng Anh chủ đề khuôn mặt

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một danh sách các từ vựng Tiếng Anh thường được sử dụng để mô tả các loại khuôn mặt khác nhau, cũng như các trạng thái, biểu cảm trên khuôn mặt. Việc nắm vững các từ này sẽ giúp bạn có thể giao tiếp tiếng Anh một cách chính xác và sinh động hơn.

Xem thêm:   Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Vị giác
Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
round face /raund feis/ mặt tròn
oval face /’oʊvəl feis/ mặt trái xoan
square face /skwer feis/ mặt vuông
long face /lɒŋ feis/ mặt dài
thin face /θɪn feis/ mặt mỏng
squarish face /’skwerɪʃ feis/ mặt chữ điền
clean-shaven face /kliːn ˈʃeɪvən feis/ mặt nhẵn nhụi
bony face /’bəʊni feis/ mặt xương xẩu
weather-beaten face /’weðər biː.tən feis/ mặt phong sương
funeral face /’fjuːn(ə)rəl feis/ mặt buồn như đưa đám
haggard face /’hægərd feis/ mặt hốc hác, phờ phạc
beaming face /’biː.mɪŋ feis/ mặt rạng rỡ
wretched face /’retʃɪd feis/ mặt nhăn nhó
wrinkled face /’rɪŋkld feis/ mặt nhăn nheo
make-up face /’meɪk Ʌp feis/ mặt trang điểm (mặt giả tạo)
arrogant face /’ærəɡənt feis/ mặt hách dịch
distinguish face /dɪˈstɪŋɡwɪʃ feis/ mặt ghê tởm
grave face /ɡreɪv feis/ mặt nghiêm nghị
cunning face /’kʌn.ɪŋ feis/ mặt gian xảo
cold/icy face /kəʊld, ‘aɪsi feis/ mặt lạnh như tiền
dull face /dʌl feis/ mặt lờ đờ
poker face /’pəʊ.kər feis/ mặt tỉnh bơ
jovial face /’dʒəʊ.vi.əl feis/ mặt vui vẻ

Leave a Reply