Từ vựng các vật dụng trong phòng bếp

Trong bài viết trước, Học Tiếng Anh đã giới thiệu với các bạn bộ từ vựngCác vật dụng trong gia đình“. Bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu từ vựng các vật dụng trong phòng bếp

tu vung tieng anh dung cu phong bep

rice cooker : nồi cơm điện

bowl : cái bát

fork : cái nĩa

chopsticks : đôi đũa

tray : cái khay

knife : con dao

frying pan : cái chảo

spoon : cái thìa

pot : nồi

plate : cái đĩa

basket : cái rổ

microwave : lò vi sóng

cutting board : cái thớt

ladle : cái muôi

fridge : tủ lạnh

apron : Tạp dề

scissors : cái kéo

blender : máy xay sinh tố

gas stove : bếp ga

kettle : ấm đun nước

teapot : ấm trà

measuring cup : cốc lường

baking tray :

Timer : đồng hồ bấm giờ

spice container :

grater : cái nạo

salad spinner :

colander : cái rổ

oven glove :

rolling pin : cái cán bột

whisk : cái đánh trứng

strainer : Lưới lọc

steak hammer : búa đập thịt để nướng

spatula : xẻng xào nấu

mesh skimmer :

cleaver : dao bầu

ladle : cái muôi

corkscrew : cái mở nút chai

Tham khảo và ôn lại 52 từ vựng trong nhà bếp

1. dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.əʳ/ – máy rửa bát
2. dish drainer /dɪʃ ˈdreɪn.əʳ/ – rá đựng bát
3. steamer /ˈstiː.məʳ/ – rá để hấp
4. can opener /kæn ˈəʊ.pən.əʳ/ – cái mở đồ hộp
5. frying pan /fraɪ.ɪŋ pæn/ – chảo rán
6. bottle opener /ˈbɒt.ļ ˈəʊ.pən.əʳ/ – cái mở nắp chai
7.colander /ˈkʌl.ɪn.dəʳ/ – cái chao
8. saucepan /ˈsɔː.spæn/ – cái xoong
9. lid /lɪd/ – nắp, vung
10. dishwashing liquid /ˈdɪʃwɔʃɪŋ ˌlɪkwɪd/ – nước rửa bát
11. scouring pad /skaʊəʳɪŋ pæd/ – miếng cọ rửa
12. blender /ˈblen.dəʳ/ – máy xay sinh tố
13. pot /pɒt/ – hũ, vại, nồi to dài
14. casserole dish /ˈkæs.ər.əʊl dɪʃ/ – nồi hầm
15. canister /ˈkæn.ɪ.stəʳ/ – hộp nhỏ
16. toaster /ˈtəʊ.stəʳ/ – lò nướng bánh
17. roasting pan /ˈrəʊ.stɪŋ pæn/ – chảo nướng (dùng nướng thức ăn trong lò
18. dishtowel /dɪʃ taʊəl/ – khăn lau bát đĩa
19. refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.təʳ/ – tủ lạnh
20. freezer /ˈfriː.zəʳ/ – ngăn lạnh
21. ice tray /aɪs treɪ/ – khay đá
22. cabinet /ˈkæb.ɪ.nət/ – tủ nhiều ngăn
23. microwave oven /ˈmaɪ.krəʊ.weɪv ˈʌv.ən/ – lò vi sóng
24.mixing bowl /mɪksɪŋ bəʊl/ – bát to để trộn
25. rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/ – trục cán bột
26. cutting board /ˈkʌt.ɪŋ bɔːd/ – thớt
27. counter /ˈkaʊn.təʳ/ – bề mặt chỗ nấu ăn
28. teakettle /tiːket.ļ/ – ấm đun nước pha trà
29. burner /ˈbɜː.nəʳ/ – bếp
30. stove /stəʊv/ – bếp ga
31. coffee maker /ˈkɔfi ˈmeɪkə/ – máy pha cà phê
32. oven /ˈʌv.ən/ – lò hấp
33. broiler /ˈbrɔɪ.ləʳ/ – vỉ nướng
34. pot holder /pɒt ˈhəʊl.dəʳ/ – miếng lót nồi
35. timer/ˈkɪtʃ.ən ˈtaɪ.məʳ/- đồng hồ để trong bếp
36. oven mitt/ˈʌv.ən mɪt/- găng tay chống nóng (để nấu nướng)
37. jar /dʒɑːʳ/ – vại, bình, lọ
38. mixer /ˈmɪk.səʳ/ – máy trộn
39. food processor/fuːd ˈprəʊ.ses.əʳ/máy chế biến t hực phẩm
40. sink /sɪŋk/ – bồn rửa bát
41. dishes /dɪʃiz/ – bát đĩa
42. paper towel/ˈpeɪ.pəʳ taʊəl/ – khăn giấy
43. sponge /spʌndʒ/- bọt biển, xốp
44. coffee grinder/ˈkɒf.i ˈgraɪn.dəʳ/- máy nghiền cà phê
45. cabinet /ˈkæbɪnət/ tủ có ngăn
46. chopstick /ˈtʃɑːpstɪk/ Đũa
47. china /’tʃainə/ đồ sứ
48. food container / fuːd  kənˈteɪnər  / hộp chứa thức ăn
49. pan /pæn/ chảo
50. bowl /bəʊl/  chén/tô
51. cooker /kʊkəʳ/  cái nồi
52. toque /touk/ nón đầu bếp
Xem thêm:   Từ vựng Tiếng Anh về trang phục

Leave a Reply