Sự khác nhau giữa “Go back” và “Come back”?

GO BACK VÀ COME BACK?

Xin giải thích dùm sự khác nhau giữ “Go back” và “Come back”? Đây là một câu hỏi khá thú vị vì cặp Go back và come back là trong số một nhóm các cặp từ mà sự khác biệt giữa chúng là trên cơ sở vị trí của người nói.

go back và come back

Chúng ta dùng come khi nói tới di chuyển về phía người nói. Tôi có thể nói với một người khi người đó quay lưng bỏ đi khỏi chỗ tôi đang đứng là Come back.

Thế nhưng các bạn có thể dùng từ come khi nói về vị trí của người nói trong quá khứ hoặc trong tương lai, ví dụ: ‘They came back to our house‘, hoặc: ‘Can you come to the party‘?

Trong cả hai trường hợp đó chúng ta nói về vị trí của người nói.

Khi kể một câu chuyện, chúng ta cũng có thể xác định vị trí hành động của một người trong câu chuyện đó, vì thế come được dùng cho di chuyển về phía người chúng ta đang nói tới và go được dùng cho di chuyển đi khỏi người nói hoặc người được chúng ta nói tới.

Vậy các bạn có thể nói: ‘He begged her to come back to him‘, hay: ‘He begged her to go back to her family‘.

Tóm lại, Come là đi về phía người nói hay về phía người mà bạn đang nói tới, và Go là đi khỏi nơi người nói hoặc nơi người mà chúng ta nói tới.

Xem thêm tại mục ” Cách dùng Tiếng Anh”

Go-back-Come-back

Một số ví dụ với từ Come back và Go back

come-back: [‘kʌmbæk] Quay lại đi, quay về

  1. Come back here: Quay lại đây.
  2. Come back soon: Sớm trở lại nhé.
  3. I’ll come back: Tôi sẽ quay lại
  4. Don’t come back! Đừng có quay lại!
  5. Come back to bed: Quay về giường đi.
  6. If you come back:  Nếu bạn quay về..
  7. You’ll come back? Em sẽ quay lại chứ?
  8. Hope you’ll come back: Hy vọng bạn sẽ quay lại
  9. To come back whole: Trở về bình an vô sự.
  10. Welcome you come back: Hoan nghênh bạn quay trở lại.
  11. if i come back: nếu tôi trở về
  12. come back home soon: về nhà sớm
  13. I just come back: vừa về nè
  14. You there! Come back! Này anh kia! Hãy quay lại!
  15. You there! Come back! Này anh kia! Hãy quay lại!

10 ví dụ (Tiếng Anh kèm nghĩa tiếng việt), với các cụm từ sau: Come back

  1. I hope you’ll come back soon. (Tôi hy vọng bạn sẽ trở lại sớm.)
  2. Don’t forget to come back home before it gets dark. (Đừng quên trở về nhà trước khi trời tối.)
  3. He promised to come back and finish the job. (Anh ta hứa sẽ trở lại và hoàn thành công việc.)
  4. The company is planning to come back stronger after the pandemic. (Công ty đang lên kế hoạch trở lại mạnh mẽ sau đại dịch.)
  5. Once you leave, you can never come back. (Một khi bạn rời đi, bạn sẽ không thể quay lại được.)
  6. I wish I could come back to my childhood. (Tôi ước gì mình có thể trở lại tuổi thơ.)
  7. The singer came back on stage for an encore. (Ca sĩ trở lại sân khấu để hát thêm một bài.)
  8. He had to come back to the office to pick up some documents he forgot. (Anh ta phải trở lại văn phòng để lấy lại một số tài liệu anh ta quên.)
  9. I had to come back and check if I turned off the stove. (Tôi phải trở lại và kiểm tra xem tôi đã tắt bếp chưa.)
  10. It’s always good to come back to your hometown after a long time away. (Luôn tốt khi trở về quê nhà sau một thời gian dài xa cách.)

Go back.Quay lại đi.trở về, về, trở lại

to go back to one’s homeland
về quê quán, trở về quê hương
lui
to go back two paces
lui hai bước, bước lui hai bước
xem xét lại, làm lại, trở lại
to back to a beginning
làm lại từ đầu
to go back to a suject
trở lại vấn đề
đi ngược lại, truy nguyên
to go back to the past
nhớ lại những việc đã qua, nhớ lại dĩ vãng
không giữ (lời hứa)
to go back on (upon) one’s word
không giữ lời hứa

10 ví dụ (Tiếng Anh kèm nghĩa tiếng việt), với các cụm từ sau: Go back

  1. I want to go back to the hotel and rest. (Tôi muốn quay lại khách sạn và nghỉ ngơi.)
  2. My family is planning to go back to our hometown for the holidays. (Gia đình tôi đang lên kế hoạch trở về quê nhà để ăn Tết.)
  3. He had to go back to the store and exchange the shirt for a larger size. (Anh ta phải quay lại cửa hàng và đổi chiếc áo cho một size lớn hơn.)
  4. Once you go back, you can tell everyone about your trip. (Một khi bạn quay lại, bạn có thể kể cho mọi người về chuyến đi của mình.)
  5. I miss my hometown and I want to go back someday. (Tôi nhớ quê nhà và tôi muốn trở lại một ngày nào đó.)
  6. We had to go back to the beginning of the story to understand it. (Chúng tôi phải quay lại đầu truyện để hiểu nó.)
  7. I forgot my phone at home, so I had to go back and get it. (Tôi quên điện thoại ở nhà, vì vậy tôi phải quay lại và lấy nó.)
  8. The company decided to go back to the original plan. (Công ty quyết định quay lại kế hoạch ban đầu.)
  9. If you make a mistake, you can always go back and fix it. (Nếu bạn mắc lỗi, bạn luôn có thể quay lại và sửa nó.)
  10. We should go back and review the material before the exam. (Chúng ta nên quay lại và ôn tập lại tài liệu trước kỳ thi.)

Xem thêm ví dụ:

  1. Let’s go back: Hãy trở lại.
  2. Go back your work: Trở lại với công việc của anh đi.
  3. Then I go back: Sau đó tôi trở về.
  4. Go back three pages: Lật lại 3 trang trước đi.
  5. Go back to work: Trở lại làm việc đi.
  6. “Go back”, she shouted: “Về chỗ”, cô ấy hét lên.
  7. Let’s go back to Paris: Chúng ta hãy trở lại Paris.
  8. Should we go back inside? Chúng ta nên quay vào trong nhé?
  9. We go back too far: Chúng ta quay lại quá xa.
  10. Please go back now: Bây giờ bạn hãy quay trở lại.
  11. Go back and forth: đi tới đi lui.
  12. Go back two paces! Lui hai bước, bước!
  13. Go back to work: Làm việc đi
  14. Let’s go back soon: Chúng ta hãy sớm trở lại nhé.
  15. Go back on one’s word: Nói một đằng làm một nẻo
  16. Go back three pages, please: Làm ơn lật lại ba trang trước.
  17. He had to go back: Anh phải trở lại.
  18. Can you go back earlier? Bạn có thể về sớm hơn được không?
Gợi ý dành cho bạn: Cách dùng từ MAKE

Trên đây, hoctienganh.info đã chia sẻ cho các bạn nghĩa của từ go back và come back. Nêu ra sự khác nhau trong cách dùng của hai từ này trong các tình huống giao tiếp Tiếng Anh. Hy vọng, các bạn sẽ dùng đúng trong hội thoại tiếng Anh.

Leave a Reply