Easy pickings nghĩa là gì?

Easy pickings nghĩa là: những người dễ gây hoặc thuyết phục dễ ảnh hưởng hoặc những thứ dễ lấy , do thường là trộm cắp.

Easy pickings n
Easy pickings nghĩa là gì

Ví dụ:

  1. The freshmen are so terrified of us seniors that they’re easy pickings and will definitely do whatever we say.
    –>Các sinh viên năm nhất rất khiếp sợ chúng tôi bối đến mức họ dễ dàng bị thuyết phục và hoàn toàn làm bất cứ điều gì chúng tôi nói.
  2. It’s just easy pickings when people leave their jewelry out in their hotel rooms.
    –>Thật dễ dàng khi mọi người để trang sức của mình trong phòng của khách sạn .
  3. I shoot two fish easy pickings in this slow-moving stream and go ahead and eat one raw even though I have just had the groosling.
    –>Tôi bắt được hai con cá chúng khá dễ tóm dưới dòng chảy chậm như thế này rồi đi tiếp và ăn sống một con dù vẫn còn gô- linh.
  4. The reality today is that the easy pickings(for the hackers) are attacking the companies using the cloud services.
    –>Thực tế hiện tại là tính dễ xâm nhập vào đám mây( đối với hacker) đang đe dọa các công ty sử dụng dịch vụ đám mây”.
  5. It might be tempting to conclude that these Southeast Asian countries are easy pickings for Beijing to successfully exercise its coercive strategy.
    –>Có thể dễ đi tới kết luận rằng những quốc gia Đông Nam Á là miếng mồi béo bở để Bắc Kinh triển khai thành công chiến lược áp chế của mình.
  6. They went behind in sweltering conditions at the Samara Arena when Suarez struck a low free kick into the bottom corner that should have been easy pickings for Russia keeper Igor Akinfeev.
    –>Họ đã đi phía sau trong điều kiện ngột ngạt tại sân vận động Samara Arena khi Suarez tung cú đá phạt thấp vào góc dưới mà lẽ ra phải là sự lựa chọn dễ dàng cho thủ môn người Nga Igor Akinfeev.
  7. In the aftermath of the disastrous Battle of Crecy the French urged their Scottish allies to invade England as they thought it would be easy pickings for them and force the English to fight a war on two fronts.
    –>Sau hậu quả của trận Crecy thảm khốc người Pháp đã kêu gọi các đồng minh Scotland xâm lược nước Anh vì họ nghĩ rằng đó sẽ là lựa chọn dễ dàng cho họ và buộc Anh phải chiến đấu với hai mặt trận.
  8. They went behind at the Samara Arena when Suarez struck a low free kick into the bottom corner that should have been easy pickings for Russia goalkeeper Igor Akinfeev.
    –>Họ đã đi phía sau trong điều kiện ngột ngạt tại sân vận động Samara Arena khi Suarez tung cú đá phạt thấp vào góc dưới mà lẽ ra phải là sự lựa chọn dễ dàng cho thủ môn người Nga Igor Akinfeev.
  9. Even predators such as leatherjack fish are able to get their easy pickings from a range of smaller species.
    –>Ngay cả những kẻ săn mồi như cá da trơn cũng có thể có được sự lựa chọn dễ dàng từ một loạt các loài nhỏ hơn.
  10. It might be tempting to conclude that these Southeast Asian countries are easy pickings for Beijing to successfully exercise its coercive strategy.
    –>Có thể kết luận rằng các nước Đông Nam Á này là những lựa chọn dễ dàng để Bắc Kinh thực hiện thành công chiến lược cưỡng ép của mình.

Tham khảo:

Kết luận: Qua bài viết trên, bạn đã hiểu được Easy pickings nghĩa là gì. Ví dụ minh hoa qua các mẫu câu giao tiếp hàng ngày. Chúc các bạn học tốt !

Leave a Reply