“Bend the law” nghĩa là gì?

Bend the law” là một thành ngữ tiếng Anh có nghĩa là vi phạm hoặc xuyên tạc luật pháp để đạt được mục đích cá nhân hoặc tập thể. Điều này có thể được thực hiện bằng cách tìm cách tránh những quy định hoặc pháp lý, hoặc thông qua việc lợi dụng một số mâu thuẫn hoặc khuyết điểm của luật pháp.

Bend the law nghĩa là gì
Bend the law meaning

Việc “bend the law” là hành vi phi pháp và có thể gây hậu quả nghiêm trọng cho cá nhân, tập thể và cả xã hội nói chung. Việc tuân thủ luật pháp là cần thiết để đảm bảo sự công bằng và đúng đắn trong các hoạt động xã hội, và bất kỳ hành vi vi phạm luật pháp nào đều không được khuyến khích.

Xem thêm: “Get away scot-free” nghĩa là gì?

Ví dụ với cụm từ “bend the law“, tiếng anh kèm nghĩa Tiếng Việt
  1. The company tried to bend the law by using loopholes to avoid paying taxes. (Công ty đã cố gắng vi phạm luật bằng cách tìm cách tránh thuế.)
  2. He was caught bending the law by speeding through a red light. (Anh ta đã bị bắt vì vi phạm luật khi vượt đèn đỏ.)
  3. Some politicians bend the law to gain more power and influence. (Một số chính trị gia vi phạm luật để tăng thêm quyền lực và ảnh hưởng.)
  4. The company’s CEO was accused of bending the law to secure a lucrative contract. (Giám đốc điều hành của công ty bị buộc tội vi phạm luật để đảm bảo một hợp đồng lợi nhuận.)
  5. She tried to bend the law by lying on her tax return. (Cô ấy đã cố gắng vi phạm luật bằng cách nói dối trên tờ khai thuế của mình.)
  6. The politician’s attempt to bend the law by accepting bribes was uncovered by the media. (Nỗ lực của chính trị gia vi phạm luật bằng cách nhận hối lộ đã bị truy tố bởi các phương tiện truyền thông.)
  7. The judge was accused of bending the law in favor of the wealthy defendant. (Thẩm phán bị buộc tội vi phạm luật để ủng hộ bị cáo giàu có.)
  8. Some people try to bend the law by using fake identities to obtain benefits. (Một số người cố gắng vi phạm luật bằng cách sử dụng danh tính giả để nhận được các quyền lợi.)
  9. The company was fined for bending the law by not providing safe working conditions for its employees. (Công ty bị phạt vì vi phạm luật bằng cách không cung cấp điều kiện làm việc an toàn cho nhân viên của mình.)
  10. The athlete was caught bending the law by using performance-enhancing drugs. (Vận động viên bị bắt vi phạm luật bằng cách sử dụng các loại thuốc tăng cường hiệu suất.)

Leave a Reply