CÔNG TY THƯƠNG MẠI Tiếng Anh có những nghĩa sau:
- trading company
- commercial company
- a trade company
- trading firm
- commerce company
- commercial firm
- commercial venture
- trading corporation
Xem thêm: Tên tiếng anh của bạn là gì?
Ví dụ về sử dụng “Công ty thương mại” trong Tiếng Anh:
- Are you a trade company or a manufacturer?
( Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất? ) - All commerce companies live and die by their numbers.
( Tất cả các công ty thương mại sống và chết bởi số lượng của họ. ) - We are a trade company and we have our own factory.
(Chúng tôi là một công ty thương mại cũng có nhà máy riêng của chúng tôi. ) - We are a trade company with 15 years experience.
( Chúng Tôi là một công ty thương mại với 15 năm kinh nghiệm. ) - He is also the owner and director of a trade company.
( Ông cũng là chủ sở hữu và giám đốc của một công ty thương mại. ) - She had worked for a trade company before.
(Trước đây tôi đã từng làm việc cho 1 công ty thương mại. ) - Like Amazon and eBay Alibaba is an Internet commerce company but that’s where the similarity ends.
( Giống như Amazon và eBay Alibaba là một công ty thương mại Internet nhưng sự tương đồng giữa các công ty này chỉ có vậy. ) - Space X made history when they became the first commercial company to send cargo to the ISS(International Space Station).
( Space X đã tạo nên lịch sử khi họ trở thành công ty thương mại đầu tiên đưa hàng hóa đến ISS( Trạm Không gian Quốc tế).) - I study and work in a commercial firm trying to obtain financial independence.
( Tôi vừa học vừa làm tại một công ty thương mại và cố độc lập về tài chính.)
Xem thêm: Afraid có những nghĩa gì?
Kết luận: Qua các ví dụ trên thì bạn đã hiểu rõ Công ty thương mại tiếng Anh là gì chưa? Hãy tìm hiểu thêm các ví dụ khác để hiểu cách dùng trong từng tình huống tiếng Anh thương mại cụ thể nhé !
Chúc các bạn học tốt !