1- Anh sẽ ở lại đây bao lâu ?
How long will you stay here ?
2- Ông định ở lại bao lâu ? – Qua đêm.
How long are you going to stay ? – Over night.
3- Bạn mất hết bao lâu để đến đây ?
How long did it take you to come here ?
4- Bạn mất hết bao lâu để nấu bữa ăn tối ?
How long does it take you to cook dinner ?
5- Cô ta mất hết bao lâu để dọn dẹp nhà bếp ?
How long does it take her to clean up the kitchen ?
6- Bạn mất hết bao lâu để mặc quần áo ?
How long does it take you to put on your clothes ?
7- Bạn mất bao lâu để đi đến trường ?
How long does it take you to go to school ?
8- Mất hết bao lâu ?
How long does it take ?
9- Ông đã ở Hoa kỳ bao lâu rồi ? – Khoảng 6 tháng.
How long have you been in the United States ? – About 6 months.
10- Ông đã câu cá ở đây bao lâu ? – Có lẽ 3 tháng
How long have you been fishing here ? – Maybe 3 months.
11- Cô đã làm thợ may được bao lâu? 6 năm.
How long were you a dressmaker ? – 6 years.
12- Cô làm việc ở đó được bao lâu rồi? – Được 2 năm.
How long have you worked there ? – For 2 years.
13- Bạn đã sống trong thành phố này bao lâu rồi?
How long have you lived in this city ?
14- Ban đã học tiếng Anh được bao lâu rồi?
How long have you studied English ?
15- Ban đã lập gia đình được bao lâu rồi?
How long have you been marned ?
NOTES:
-Để dịch nghĩa “bao lâu” ta dùng “How long…”
-Để dịch nghĩa “mất hết bao lâu để “ta dùng “How long does it take …”