Học Tiếng Anh– Tổng hợp 135 từ vựng chuyên ngành y: các bộ phận trên cơ thể con người, các triệu chứng bệnh, giác quan…
beard : râu
cheek : má
chin : cằm
head : đầu
hair : tóc
ear : tai
eye : mắt
eyebrow : lông mày
eardrum : màng nhĩ
earlobe : dái tai
eyelash : lông mi
eyelid : mí mắt
forehead : trán
freckles : tàn nhang
jaw : quai hàm
lip : môi
mouth : miệng
nose : mũi
nostril : lỗ mũi
moustache : ria
tongue : lưỡi
tooth : răng
wrinkles : nếp nhăn
Adam’s apple : cục yết hầu
arm : tay
armpit : nách
back : lưng
breast : ngực phụ nữ
chest : ngực
elbow : khuỷu tay
hand : bàn tay
finger : ngón tay
fingernail : móng tay
forearm : cẳng tay
knuckle : khớp ngón tay
navel : rốn
neck : cổ
nipple : núm vú
palm : lòng bàn tay
shoulder : vai
throat : cổ họng
thumb : ngón tay cái
waist : eo
wrist : cổ tay
ankle : mắt cá chân
anus : hậu môn
belly : bụng
big toe : ngón chân cái
bottom : mông
buttocks : mông
calf : bắp chân
foot (số nhiều: feet) : bàn chân
genitals : cơ quan sinh dục
groin : háng
heel : gót
hip : hông
knee : đầu gối
leg : chân
penis : dương vật
pubic hair : lông mu
shin : ống chân
sole : lòng bàn chân
testicles : hòn dái
thigh : đùi
toe : ngón chân
toenail : móng chân
vagina : âm đạo
cornea : giác mạc
eye socket : hốc mắt
eyeball : nhãn cầu
iris : mống mắt (lòng đen)
retina : võng mạc
pupil : con ngươi
Achilles tendon : gân gót chân
artery : động mạch
appendix : ruột thừa
bladder : bọng đái
blood vessel : mạch máu
brain : não
cartilage : sụn
colon : ruột kết
gall bladder : túi mật
heart : tim
intestines : ruột
large intestine : ruột già
small intestine : ruột non
kidneys : thận
ligament : dây chằng
liver : gan
lungs : phổi
oesophagus : thực quản
pancreas : tụy
organ : cơ quan
prostate gland : tuyến tiền liệt
rectum : ruột thẳng
spleen : lách
stomach : dạ dày
tendon : gân
tonsils : amiđan
vein : tĩnh mạch
windpipe : khí quản
womb : tử cung
collarbone : xương đòn
thigh bone : xương đùn
humerus : xương cánh tay
kneecap : xương bánh chè
pelvis : xương chậu
rib : xuơng suờn
rib cage : khung xương sườn
skeleton : bộ xương
skull : xuơng sọ
spine : xương sống
vertebra : đốt sống
bile : dịch mật
blood : máu
mucus : nước nhầy mũi
phlegm : đờm
saliva : nước bọt
semen : tinh dịch
sweat : mồ hôi
tears : nước mắt
urine : nước tiểu
vomit : bãi nôn
bone : xương
fat : mỡ
flesh : thịt
gland : tuyến
joint : khớp
limb : chân tay
muscle : cơ bắp
nerve : dây thần kinh
skin : da
digestive system : hệ tiêu hóa
nervous system : hệ thần kinh
to breathe : thở
to cry : khóc
to hiccup : nấc
to have the hiccups : nấc
to sneeze : hắt xì
to sweat : toát mồ hôi
to urinate : đi tiểu
to vomit : nôn
to yawn : ngấp
smell : khứu giác
touch : xúc giác
sight : thị giác
hearing : thính giác
taste : vị giác
to smell : ngửi
to touch : sờ
to see : nhìn
to hear : nghe
to taste : nếm
Thời gian và tuổi tác sẽ khiến một người phụ nữ trở nên đằm thắm, mặn mà với những nét duyên ngầm từng trải mà hiếm cô gái ở nào tuổi đôi mươi có được. Thế nhưng với nhiều chị em, đây cũng chính là giai đoạn khủng hoảng với những dấu hiệu đầu tiên về lão hóa
Để “cứu cánh” cho tình trạng đó, y khoa đã nghiên cứu ra một thành phần tuyệt vời giúp chống lão hóa da ở phụ nữ đó chính là Collagen. Collagen là một dạng Protein, chiếm gần 30% tổng lượng Protein trong cơ thể, và là thành phần cấu tạo chủ yếu của bộ xương và liên kết mô. Collagen được tìm thấy ở khắp nơi trong cơ thể – trong da, cơ bắp, gân, dây chằng, xương…;
Để bổ sung lượng collagen chống lão hóa đã mất, bạn nên tăng cường nguồn thực phẩm giàu omega 3 có trong cá hồi, cá mòi, rau lá xanh sẫm, đỗ tương, đậu phụ, trứng, các loại hạt hay dầu ăn. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể nhờ đến công nghệ cao để tái tạo lại lượng collagen đã mất.