Từ vựng Tiếng Anh về sự giận dữ

Bài viết này tập trung vào từ vựng tiếng Anh liên quan đến cảm xúc giận dữ. Giận dữ là một trong những cảm xúc tự nhiên của con người và có thể xảy ra trong nhiều tình huống khác nhau, từ những việc nhỏ nhặt trong cuộc sống hàng ngày đến những vấn đề lớn hơn như tranh chấp hay xung đột. Việc hiểu và sử dụng đúng từ vựng liên quan đến cảm xúc này sẽ giúp bạn có thể diễn đạt và truyền tải ý nghĩa một cách chính xác và hiệu quả hơn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về các từ vựng liên quan đến cảm xúc giận dữ, từ các cụm từ diễn tả mức độ giận dữ đến các từ miêu tả cảm giác và hành động trong khi bị giận dữ.

Từ vựng Tiếng Anh về sự giận dữ

Từ vựng Tiếng Anh bày tỏ “Sự giận dữ”

Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt
Anger (n) Sự giận dữ
Angry (v) Giận dữ
Maddened (v) Tức giận, giận dữ
Enraged (adj) Nổi giận, hoá điên
Wrathful (adj) Tức giận, phẫn nộ
Umbrageous (adj) Dễ tức giận
Mad (v) Giận dữ, tức giận
Hot under the collar (v) Điên tiết, giận dữ
Provoked (v) Khiêu khích, chọc cho giận dữ
Infuriated (v) Làm tức điên lên
Furious (adj) Giận dữ, điên tiết
Choleric (adj) Hay cáu bẳn, nóng tính
Huffy (adj) Cáu kỉnh, dễ nổi giận
Indignant (adj) Căm phẫn, giận dữ, phẫn nộ
Ireful (adj) Nổi giận, giận dữ
Smouldering (adj) Âm ỉ, nung nấu sự giận dữ
Livid (adj) Giận tím gan, cáu tiết
Irate (adj) Nổi giận, giận dữ
Sore (adj) Nhức nhối, căm phẫn
Irascible (adj) Nóng nảy, cáu kỉnh
Smoldering (v) Âm ỉ tức giận, căm hờn
Incensed (v) Chọc điên tiết, làm cho nổi giận
Outrage (n) Sự xúc phạm, gây tổn thương
Wroth (adj) Giận dữ, tức giận
Aggravated (v) Làm trầm trọng, làm nặng thêm
Black (adj) Sự xấu xa
Annoyed (adj) Sự khó chịu, bực mình
Bitter (adj) Gay gắt, ác liệt gây tức giận
Exasperate (v) Làm bực tức, cáu tiết, giận dữ
Impassioned (adj) Xúc động mạnh, kích thích giận dữ
Heated (adj) Giận dữ, nóng nảy
Resentful (adj) Cảm thấy phẫn uất, bực bội, không bằng lòng
Offend (v) Xúc phạm, làm cho bực mình, tức giận
Sullen (adj) Ủ rũ, rầu rĩ, sưng sỉa mặt mày
Uptight (adj) Bực dọc, tức tối
Affront (v) Lăng mạ, lăng nhục, sỉ nhục gây sự giận dữ
Antagonize (v) Gây mối thù địch, gây sự giận dữ
Chafe (n) Sự chọc tức, sự trêu tức
Choleric (adj) Hay cáu, nóng tính, dễ giận dữ
Convulse (v) Làm chấn động, làm tức giận
Cross (adj) Bực mình cáu gắt
Displeased (adj) Bực mình, giận dữ, khó chịu
Exacerbate (v) Làm bực tức, làm cáu tiết, tức giận
Ferocious (adj) Dữ tợn, hung ác
Fierce (adj) Hung dữ, hung tợn, dễ nổi nóng
Fuming (adj) Nổi giận, dễ giận dữ
Galle (v) Làm phiền, làm khó chịu, làm giận dữ
Hateful (n) Căm thù, căm ghét
Inflamed (adj) Căm phẫn, phẫn nộ, giận dữ
Nettle (v) (n) Chọc tức, chọc giận
Pique (n) Sự hờn giận, sự oán giận
Raging (adj) Giận dữ, giận điên lên
Riled (v) Chọc tức, làm nổi giận
Ill-tempered (adj) Càu nhàu, gắt gỏng, tức giận
Splenetic (adj) Gắt gỏng, dễ cáu giận
Storming (adj) Tức giận mãnh liệt
Sulky (adj) Hay giận dỗi
Tumultuous (adj) Một cách hỗn độn, dữ dội
Turbulent (adj) Không yên ổn, trạng thái bất ổn, tức giận
Vexed (adj) Phật ý, bực tức, giận dữ
Wrathful (adj) Tức giận, phẫn nộ, giận dữ
Aggressive (adj) Hay gây sự, hung hăng, hùng hổ
Bad-tempered (adj) Hay cáu, xấu tính, dễ nổi nóng
Badly-behaved (adj) Thô lỗ
Caddish (adj) Vô giáo dục, đểu cáng
Huffish (adj) Cáu kỉnh, dễ phát khùng, hay giận dỗi, dễ nổi cáu
Fussy (adj) Hay om sòm, hay quan trong hóa, hay nhắng nhít
Hot-tempered (adj) Nóng tính, dễ nổi giận, nóng nảy, bộp chộp
To be cross with somebody (v) Cáu, tức giận với ai đó
Bite somebody’s head off (v) Nổi cáu với ai đó mà chả có lý do, giận cá chém thớt
Drive someone up the wall (v) Làm gì đó khiến nguời khác cực kỳ bực mình
Go through the roof (v) Một người đang rất, rất, rất tức giận.
Lose my rag (v) Sự tức giận, tức điên, mất bình tĩnh trước một vấn đề nào đó trong cuộc sống
See red Rất tức giận, nổi giận
Pain in the neck (adj) Sự bực bội hoặc khó chịu về ai đó
Piss someone off/ to be pissed off (v) Làm ai đó tức giận, nổi giận
Blow up (v) Nổ tun, bùng nổ sự giận dữ
Drive someone crazy (v) Làm ai đó điên tiết, tức giận lên
The last straw (n) Điều gì đó xuất hiện sau cùng hoặc đỉnh điểm của nhiều điều gây khó khăn, bực tức, tức giận
Frustrated (adj) Làm cho bực bội, khó chịu
Up in arms (v) Tức giận, kịch liệt phản đối
Frantic (adj) Phát rồ, điên cuồng, giận dữ
Frenzied (adj) Điên cuồng
Gnashing your teeth Khó chịu, gây bực tức, bực mình
Panic-stricken (adj) Tác động mạnh, hoảng loạn, tức giận

Ví dụ với các từ mang ý “Giận dữ” trong Tiếng Anh

Anger (n): a strong feeling of displeasure or hostility. (Sự giận dữ)

Example: His anger towards his boss made it difficult for him to focus on his work. (Sự giận dữ của anh ta đối với sếp khiến cho anh ta khó tập trung vào công việc.)

Angry (v): to feel or express strong displeasure or hostility. (Giận dữ)

Example: She was angry with her friend for not telling her the truth. (Cô ấy giận dữ với người bạn vì không nói cho cô ấy sự thật.)

Maddened (v): to make someone very angry or furious. (Tức giận, giận dữ)

Example: The constant noise from the construction site maddened the residents in the area. (Âm thanh liên tục từ công trường làm tức giận cư dân khu vực đó.)

Enraged (adj): very angry or furious. (Nổi giận, hoá điên)

Example: He was enraged when he found out that someone had stolen his car. (Anh ta nổi giận khi phát hiện ra rằng có ai đó đã lấy cắp xe của anh ta.)

Wrathful (adj): full of intense anger or fury. (Tức giận, phẫn nộ)

Example: The teacher was wrathful when she caught the students cheating on the exam. (Giáo viên phẫn nộ khi bắt gặp học sinh gian lận trong bài kiểm tra.)

Umbrageous (adj): easily offended or irritated. (Dễ tức giận)

Example: He is very umbrageous and gets upset over small things. (Anh ta rất dễ tức giận và tức giận vì những chuyện nhỏ.)

Mad (v): to feel or express anger or displeasure. (Giận dữ, tức giận)

Example: She was mad at her boyfriend for forgetting their anniversary. (Cô ấy giận dữ với bạn trai vì quên kỷ niệm của họ.)

Hot under the collar (v): to become very angry or agitated. (Điên tiết, giận dữ)

Example: He was hot under the collar when he found out that he had missed his flight. (Anh ta điên tiết khi phát hiện ra rằng anh ta đã lỡ chuyến bay.)

Provoked (v): to incite someone to anger or annoyance. (Khiêu khích, chọc cho giận dữ)

Example: His constant teasing finally provoked her to retaliate. (Sự chọc ghẹo liên tục của anh ta cuối cùng khiến cô ta phản đối lại.)

Infuriated (v): to make someone extremely angry or furious. (Làm tức điên lên)

Example: The news of the corruption scandal infuriated the public. (Tin tức về vụ bê bối tham nhũng khiến công chúng tức điên lên.)

Furious (adj): extremely angry or full of rage. (Giận dữ, điên tiết)

Example: He was furious when he found out that his car had been vandalized. (Anh ấy đã tức giận khi phát hiện ra rằng xe hơi của mình đã bị phá hoại

Choleric (adj): easily angered or prone to outbursts of anger. (Hay cáu bẳn, nóng tính)

Example: His choleric temperament often caused conflicts with his coworkers. (Tính cách nóng tính của anh ta thường gây ra xung đột với đồng nghiệp.)