Từ vựng Tiếng Anh diễn tả hành động đi

Các bạn đã biết từ GO có nghĩa là đi, tuy nhiên để diễn tả chính xác ở các ngữ cảnh khác nhau thì có hàng loạt các từ diễn tả hành động đi. Vui lòng tham khảo danh mục từ vựng sau nhé !

go

Từ vựng diễn tả hành động điÔn luyện từ vựng
1. barge: va phải, chen lấn, xô đẩy
vd: The kids just barge in without knocking.
–>Đám trẻ vào mà không gõ cửa

2. stroll: đi dạo
vd: We stroll hand in hand.
–>Chúng tôi tay trong tay đi dạo.

3. stride: sải bước
vd: We had to stride over a ditch to get home.
–>Chúng tôi phải bước qua một cái rãnh mới tới nhà.

4. dart: lao tới
vd: She made a dart for the exit.
–>Cô ấy đã lao nhanh ra cửa.

5. pace: bách bộ
vd: I must mend my pace.
–>Tôi phải rảo bước nhanh.

6. stump: đi khắp
vd: We ‘re gonna be beyond the black stump out there.
–>Chúng tôi sẽ vượt qua khỏi nơi xa xôi hẻo lánh ở đó
7. escort: đi theo, hộ tống
vd: He arrived in court under police escort.
–>Anh ta đến tòa án dưới sự hộ tống của cảnh sát.

8. dash: xông tới, xông lên
vd: Make a dash for freedom.
–>Xông lên để chạy thoát.
9. trek: đi bộ vất vả
vd: The long trek sapped our energy.
–>Cuộc hành trình dài làm giảm sức lực của chúng tôi

10. step: bước
vd: Please step aside.
–>Vui lòng tránh ra một bên
11. march: diễu hành, hành quân
vd: The soldiers are on the march.
–>Quân sĩ đang hành quân

12. skip: nhảy, bỏ qua
vd: He skip some mistakes.
–>Ông ta đã bỏ qua một số lỗi.
13. lumber: bước thật chậm, bước khó khăn
vd: Women near her time lumber.
–>Người có mang gần đến tháng đẻ đi đứng khó khăn.

14. creep: đi rón rén
vd: Learn to creep before you leap.
–>Chưa học bò đã lo học chạy.

15. paddle: chập chững
vd: Paddle one’s own canoe.
–>Tự lực cánh sinh.

16. tiptoe: đi nhón chân
vd: I tiptoe upstairs.
–>Tôi rón rén bước lên lầu.

17. patrol: tuần tra
Let’s carry out a patrol.
–>Ta hãy tiến hành một cuộc tuần tra.

18. stumble: vấp, trượt chân
vd: That caused her to stumble on the doorsill of the car.
–>Điều đó khiến cô trượt chân trên ngưỡng cửa xe hơi.
19. trot: chạy lóc cóc
vd: Goodbye! I must trot along.
–>Tạm biệt! Tôi phải đi ngay đây.

20. strut: đi khệnh khạng
vd: High heeled hopefuls now need to wait until next year for a chance to strut their stuff.
–>Những người có triển vọng trong việc đua tốc độ trên giày cao gót cần phải chờ đến sang năm để có một cơ hội khoe tài.

21. sprint: chạy nước rút
vd: I have entered the 100 – meter sprint.
–>Tôi đã tham gia chạy 100 mét.

22. shuffle: lê (chân)
vd: Walk properly – don’t shuffle.
–>Đi cho đàng hoàng – đừng lê chân.

23. lurch: lảo đạo
vd: The ship gave a lurch to starboard.
–>Con tàu bất chợ nghiêng về mạn phải.

24. crawl: bò, trườn
vd: He is just learning to crawl.
–>Thằng bé chỉ đang học bò thôi.

25. parade: diễu hành
vd: This is the victory parade.
–>Đây là cuộc diễu binh mừng chiến thắng.

26. toddle: chập chững
vd: Her two – year – old son toddle into the room.
–>Đứa con trai hai tuổi của cô ấy đi chập chững vào trong phòng.

27. roam: lang thang
vd: I’ll have about three hours to roam around the town.
–>Tôi sẽ có khoảng 3 giờ để đi lòng vòng khắp thị trấn
28. rush: vội vàng
vd: What’s the rush?
–>Cái gì mà vội vã thế?

29. wander: lang thang
vd: I ‘m going wander streets.
–>Tôi đang đi lang thang ngoài phố.

30. stagger: loạng choạng
vd: He picked up the heavy suitcase and set off with a stagger.
–>Anh ta nâng cái vali nặng lên và bước đi loạng choạng.
Các bạn vui lòng bổ sung vào danh mục từ vựng này bằng cách Comment bên dưới bài viết này nhé ! Tks!
Xem thêm:   26 từ vựng tiếng Anh về nghề thợ mộc