Từ vựng chủ đề Mũi và Tai

Mũi và tai là hai bộ phận quan trọng trên khuôn mặt, không chỉ có chức năng cơ bản như hô hấp và thính giác, mà còn góp phần tạo nên vẻ ngoài và nét đặc trưng của mỗi cá nhân. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các từ vựng liên quan đến hình dáng và đặc điểm của mũi và tai.

Từ vựng về mũi bao gồm các loại như mũi dọc dừa, mũi khoằm, mũi tẹt, mũi nhọn, mũi lệch/vẹo, mũi to/cà chua, mũi hếch, mũi cao và mũi gẫy. Bên cạnh đó, chúng ta cũng sẽ tìm hiểu về các bộ phận của mũi như cánh mũi và lỗ mũi.

Tiếng Anh chủ đề Mũi và Tai
Tiếng Anh chủ đề Mũi và Tai

Về tai, ngoài các từ chỉ hình dạng như tai to, dái tai, vành tai, lỗ tai, chúng ta cũng sẽ khám phá các từ ngữ liên quan đến chức năng như màng nhĩ, đau tai, lãng tai, thính tai và các thành ngữ có liên quan đến tai.

Xem thêm:   Từ vựng Tiếng Anh về Mắt
Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
Straight nose /Streit neuz/ mũi dọc dừa
hook/ roman/aquiline nose /hok; ‘rauman; ‘aekwilain naoz/ mũi khoằm
snub/ flat/ pug nose /snAb; fleet; pAg nauz/ mũi tẹt
pointed nose /’paintid neoz/ mũi nhọn
askew nose /as’kju: naưz/ mũi lệch/ vẹo
bottle nose /’botl nauz/ mũi to / cà chua
turned-up nose /’t3:nd Ap naoz/ mũi hếch
high-bridged/ long nose /’haibrid;; lDr) naoz/ mũi cao
crooked nose /’krokid nauz/ mũi gẫy
wing of nose /wirj av naoz/ cánh mũi
nostril /’nostril/ lỗ mũi
large ears /la:d3 iaz/ tai to
ear-lobe /’ia laub/ dái tai
auricle /’a:rikl/ vành tai
earhole /’lahauld/ lỗ tai
ear-drum /’ia drAm/ màng nhĩ
earache /’lareik/ đau tai
to be hard of hearing lãng tai, nặng tai
to have sharp ears/ to be quick of hearing thính tai
to prick up one’s ears/ to cock one’s ears vểnh tai
to lend an ear to somebody lắng nghe ai
big wig/ big wheel/ big pot/ big shot top tai to, mặt lớn

Leave a Reply