Từ vựng các loại tiền trong Tiếng Anh

Bạn đã biết hết bộ từ vựng về tiền bạc trong Tiếng Anh chưa? Tiền trong Tiếng Anh cũng có rất nhiều loại khác nhau. Trong bài viết này Học Tiếng Anh sẽ tổng hợp từ vựng các loại tiền trong Tiếng Anh. Tham khảo danh sách dưới đây:

Từ vựng các loại tiền trong Tiếng Anh
Từ vựng các loại tiền trong Tiếng Anh

1. afford (v) /əˈfɔrd/ có đủ sức trả, có đủ tiền trả

–> I can’t afford it. (Tôi không đủ tiền chi trả nó)

2. income (n) /ˈɪnkʌm/ thu nhập

–> High income can involve risks. (Thu nhập cao có thể có những rủi ro.)

3. pocket money (n) /ˈpɑkɪt ˌmʌni/ tiền tiêu vặt, tiền dắt túi

–> How much pocket money do you intend to give me a month, mom? (Mẹ định cho con bao nhiêu tiền dằn túi mỗi tháng hả mẹ?)

4. bonus (n) /ˈboʊnəs/ tiền thưởng

–> Everybody has bonus in March.(Mọi người được nhận tiền thưởng vào tháng Ba)

5. inherit (v) /ɪnˈhɛrət/ hưởng, thừa hưởng, thừa kế

–> They inherit money from their parents. (Họ thừa kế tài sản của cha mẹ họ.)

6. commission (n) /kəˈmɪʃn/ tiền hoa hồng

–> What is your commission then? (Vậy thì tiền hoa hồng của bạn là bao nhiêu?)

7. compensation (n) /ˌkɑmpənˈseɪʃn/ tiền bồi thường, tiền đền bù

–> She got some compensation for damages. (Cô ấy nhận được tiền đền bù thiệt hại.)

8. salary (n) /ˈsæləri/ tiền lương (tính theo tháng, năm)

–> They ‘ve docked my salary. (Họ đã cắt bớt lương của tôi.)

9. pension (n) /ˈpɛnʃn/ lương hưu

–> Do you have retirement pension? (Bạn có lương hưu?)

10. profit (n) /ˈprɑfət/ lợi nhuận, tiền lời

–>That’s an acceptable profit margin. (Khoản lợi nhuận đó có thể chấp nhận được.)

11. cash (n) /kæʃ/ tiền mặt

–> We only accept cash. (Chúng tôi chỉ chấp nhận tiền mặt.)

12. coin (n) /kɔin/ tiền xu

–> I got a lucky coin. (Tôi nhận được một đồng tiền may mắn.)

13. grant (n) /ɡrænt/ tiền trợ cấp, tiền học bổng

–> Do most students get a grant? (Phải hầu hết sinh viên đều được học bổng không?)

14. lend (n) /lɛnd/ cho vay

–> Can you lend me £5? (Bạn cho tôi mượn 5 pound được không?)

15. piggy bank (n) /’pigi bæɳk/ lợn tiết kiệm

–> I have some money in my piggy bank. (Con có một ít tiền trong heo đất của con.)

16. bankrupt (v) /ˈbæŋkrʌpt/ phá sản, vỡ nợ

–> The court declared him bankrupt. (Tòa án tuyên bố anh ta bị phá sản.)

17. wealthy (adj) /ˈwɛlθi/ giàu, giàu có

–> I knew her uncle was wealthy. (Tôi biết chú cô ta giàu có)

18. poverty (n) /ˈpɑvərt̮i/ sự nghèo nàn, sự nghèo đói

–> I don’t accept poverty. (Tôi không chấp nhận nghèo khó.)

19. earn (v) /ərn/ kiếm tiền

–> How much do they earn? (Họ kiếm được bao nhiêu tiền?)

20. receipt (n) /rɪˈsiːt/ Biên lai

–>Here’s your receipt. (Đây là biên lai của ông.)

Tu vung ve tien bac
Từ vựng về tiền bạc

==>Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề Đường phố

Các loại tiền – thẻ

  • Money: tiền (nói chung)
  • Cash: tiền mặt
  • Coin: đồng xu
  • Banknotes/ paper money: tiền giấy
  • Credit card: thẻ tín dụng
  • Debit card: thẻ ghi nợ
  • Prepaid card: thẻ trả trước
  • Cheque: séc
  • Visa/ master card: thẻ thanh toán quốc tế
  • Bank account: tài khoản ngân hàng

Các phương thức thanh toán

  • Mode of payment: phương thức thanh toán
  • Pay on Internet: thanh toán qua mạng
  • Direct payment: thanh toán trực tiếp
  • Pay by cheque: trả bằng séc
  • Pay by card: thanh toán bằng thẻ
  • Receipt: biên lai, hóa đơn khi mua hàng
  • Bill: hóa đơn khi đi ăn nhà hàng, hóa đơn điện nước
  • Ticket: vé
  • Price: giá cả
  • Customer: khách hàng
  • Các hoạt động liên quan
  • Discount/ sale: giảm giá, khuyến mãi
  • Order: đặt hàng
  • Internet shopping: mua sắm qua mạng
  • Deposit money: gửi tiền vào ngân hàng
  • Withdraw money: rút tiền
  • Transfer money: chuyển tiền/ chuyển khoản
  • Owe money: nợ tiền
  • Invest: đầu tư
  • Save money: tiết kiệm tiền
  • Earn money: kiếm tiền
  • Waste money: lãng phí tiền bạc

==>Xem thêm: 600 từ vựng TOEIC

Một số cụm từ, thành ngữ liên quan đến tiền

  Break the bank

Dùng hết tiền tài của cải để làm việc gì đó

Ex: They broke the bank to buy that villa.

(Họ đã dành hết tiền tài để mua căn biệt thự đó.)

One night out won’t break the bank.

(Một đêm ở ngoài không tốn nhiều tiền lắm đâu.)

    To be broke

Không một xu dính túi, ‘phá sản’

Many people went broke because of the storm.

(Nhiều người bị mất trắng, không một xu dính túi do cơn bão.)

    Pay top dollar

Bỏ tiền ra rất nhiều cho một thứ gì đó (như đấu giá kỉ vật).

Jame paid top dollar for that ancient bracelet.

(Jame đã bỏ ra rất nhiều tiền để mua chiếc vòng tay cổ đó.)

If you want the best, you have to pay top dollar.

(Nếu anh muốn thứ tốt nhất, anh phải bỏ ra rất nhiều tiền.)

    A pretty penny

Chỉ sự đắt đỏ của một thứ gì đó.

That dress costs a pretty penny.

(Chiếc váy đó rất là đắt.)

I’d give a pretty penny to know that secret.

(Tôi sẽ trả một số tiền kha khá để biết điều bí mật đó)

    Spend money like water

tiêu xài rất hoang phí

If you spend money like water, you’ll always be broke.

(Nếu anh xài tiền như nước, anh sẽ luôn bị cháy túi.)

Mike spends money like water beacause his father is so rich.

(Mike tiêu tiền rất hoang phí bởi cha cậu ấy là người giàu có.)

    Money talks

Nói về những người có tiền (người nào có tiền thì quyền lực của họ cũng lớn hơn và có ảnh hưởng hơn những người khác.

Of course he’ll get what he wants. Money talks, doesn’ t it?

(Dĩ nhiên ông ta muốn gì được nấy. Có tiền mua tiên cũng được mà, đúng không?)

Don’t worry. I have a way of getting things done. Money talks.

(Đừng lo. Tôi có cách để những thứ này được hoàn thành. Có tiền là xong hết.)

    Money doesn’t grow on trees

hàm ý tiền không phải tự nhiên mà có, nên không được phung phí, cần phải cân nhắc khi dùng.

No, you can’t have any more shoes. I bought you a pair just last week. Money doesn’ t grow on trees!

(Không, con không được mua thêm giày. Mẹ vừa mua cho con 1 đôi giày vào tuần trước. Kiếm tiền chẳng dễ chút nào đâu!)

You spend too much – money doesn’t grow on trees, you know.

(Bạn phung phí quá – tiền không phải là rơm rác, bạn biết đấy.)

    Have money to burn

Có rất nhiều tiền để tiêu xài

They have money to burn, and they are proving it every day.

(Họ phung phí tiền, và họ đang chứng tỏ điều đó mỗi ngày.)

He has money to burn.

(Ho ra bạc, khạc ra tiền.)

    Throw your money around / about

Ném tiền qua cửa sổ, hàm ý tiêu tiền phung phí

Don’t scatter your money around.

(Đừng có phung phí tiền của cậu lung tung.)

My dear, how you throw about your money!

(Anh yêu, sao anh lại phung phí tiền bạc như thế!)

    To have more money than sense/ Be burning a hole in the pocket

Lãng phí tiền bạc

You obviously have more money than sense.

(Rõ ràng anh đã lãng phí tiền bạc.)

Countries which have more money than the others have become more powerful by strengthening their armed forces.

(Những quốc gia nhiều tiền hơn trở nên hùng mạnh hơn bằng cách tăng cường lực lượng vũ trang của họ.)

Kết luận: Bài viết trên đã giúp bạn nắm được từ vựng tiếng Anh về tiền bạc, các thành ngữ, thuật ngữ về tiền, có kèm theo ví dụ minh hoạ rất dễ hiểu. Chúc các em học tốt !

Leave a Reply