Ngữ pháp Tiếng Anh

Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh từ cơ bản đến nâng cao

Mệnh Đề

menh de tieng anh

Mệnh Đề Grammar Căn Bản I/ Định nghĩa: Mệnh đề là một nhóm từ có chứa một động từ đã chia và chủ từ của nó. Động từ dã chia là động từ hoà hợp với chủ từ của nó về ngôi và số . This is the man Mary …

Read More »

Thán Từ

than tu

Thán Từ (Interjections) Grammar Căn Bản Định nghĩa : Thán từ là một âm thanh phát ra hay tiếng kêu xen vào một câu để biểu lộ một cảm xúc động hay một biểu lộ mạnh mẽ nào đó và được thể hiện trong văn viết bằng dấu cảm thán …

Read More »

Liên Từ

lien tu

Liên Từ Grammar Căn Bản (Conjunctions) Định nghĩa: Liên từ là từ dùng để nối các từ loại, cụm từ hay mệnh đề. Phân loại: Liên từ được chia làm hai loại chính: Đẳng lập (song song): Dùng loại liên từ này để nối những các từ loại hoặc cụm …

Read More »

Tỉnh lược

Cau tinh luoc

Tỉnh lược (Astractions) Grammar Căn Bản Trong các hội thoại thường ngày, các trợ động từ thường được tỉnh lược. Nhưng trong văn viết, việc dung tỉnh lược nên được hạn chế. Dưới đây là các thể tĩh lược chính trong tiếng Anh. Pronoun + Auxiliary or Defective/Modal Verbs (Đại …

Read More »

Động từ Bất Quy Tắc

dong tu bat quy tac

Irregular Verbs List abide abode/abided abode / abided lưu trú, lưu lại arise arose arisen phát sinh awake awoke awoken đánh thức, thức be was/were been thì, là, bị. ở bear bore borne mang, chịu dựng become became become trở nên befall befell befallen xảy đến begin began begun bắt …

Read More »

Phân Động Từ ( Động tính từ)

phan dong tu

Phân Động Từ ( Động tính từ) (Participles) Định nghĩa: Phân động từ là từ do động từ tạo ra và nó có đặc tính như một tính từ. Các dạng của Phân động từ: Grammar Căn Bản ACTIVE (Chủ động) PASSIVE (Bị động) a/ PRESENT ….. writing being written …

Read More »

Giới từ Tiếng Anh

gioi tu tieng anh

Giới từ Grammar Căn Bản (Prepositions) Định nghĩa: Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ … Ví dụ: I went into the …

Read More »

Trạng Từ (Phó từ)

trang tu pho tu

Trạng Từ (Phó từ) (Adverbs) Grammar Căn Bản Định nghĩa: Trạng từ dùng để tính chất/phụ nghĩa cho một từ loại khác trừ danh từ và đại danh từ. Phân loại trạng từ. Trạng từ có thể được phân loại theo ý nghĩa hoặc theo vị trí của chúng trong …

Read More »

So Sánh trong Tiếng Anh

so sanh trong tieng anh

So Sánh (Comparisons) 1. So sánh ngang/bằng nhau. Hình thức so sánh bằng nhau được thành lập bằng cách thêm “as” vào trước và sau tính từ: AS + adj/adv +AS Ví dụ: John is as tall as his father. This box is as heavy as that one 2. So …

Read More »

Tính từ Tiếng Anh

tinh tu tieng anh

Tính Từ Grammar Căn Bản (Adjectives) Định nghĩa: Tính từ là từ dùng đẻ phẩm định cho danh từ bằng cách miêu tả các dặc tính của sự vật mà danh từ đó đại diện Phân loại tính từ: Tính từ có thể được phân loại theo vị trí hoặc …

Read More »