Lesson 5
1. I stay at home and look after the children Tôi ở nhà trông con
2. I’m a housewife Tôi là nội trợ
3. I’ve got a part – time job Tôi làm việc bán thời gian
4. I’m unemployed Tôi đang thất nghiệp
5. I’m looking for work Tôi đang tìm việc
6. I’ve been made redundant Tôi vừa bị sa thải
7. I’m retired Tôi đã nghỉ hưu
8. Who do you work for ? Bạn làm việc cho công ty nào ?
9. I work for an investment bank Tôi làm việc cho 1 ngân hàng đầu tư
10. I work for myself Tôi tự làm chủ
11. I have my own business Tôi có công ty riêng
12. I’ve just started at IBM Tôi mới về làm cho công ty IBM
13. Where do you work ? Bạn làm việc ở đâu ?
14. I work in a bank Tôi làm việc ở ngân hàng
15. I’m training to be an engineer Tôi được đào tạo để trở thành kĩ sư
16. I’m a trainee accountant Tôi là tập sự kế toán
17. I’m on a course at the moment Hiện giờ mình đang tham gia 1 khóa học
18. I’m on work experience Tôi đang đi thực tập
19. Are you a student ? Bạn có phải là sinh viên không ?
20. what do you study ? Bạn học ngành gì ?