700 từ vựng xuất nhập khẩu

Bộ từ vựng Tiếng Anh tổng hợp 700 thuật ngữ Tiếng Anh xuất nhập khẩu– Logistics của tác giả Hà Lê. Đây là những từ vựng cơ bản và hay dùng nhất trong Tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu- Tiếng Anh kinh tế.

700 từ vựng xuất nhập khẩu

700 từ vựng xuất nhập khẩu

SECTION 1: EXPORT IMPORT FIELD

  1. Export: xuất khẩu
  2. Exporter: người xuất khẩu (~ vị trí Seller)
  3. Import: nhập khẩu
  4. Importer: người nhập khẩu (~ vị trí Buyer)
  5. Sole Agent: đại lý độc quyền
  6. Customer: khách hàng
  7. Consumer: người tiêu dùng cuối cùng
  8. End user = consumer
  9. Consumption: tiêu thụ
  10. Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền
  11. Manufacturer: nhà sản xuất (~factory)
  12. Supplier: nhà cung cấp
  13. Producer: nhà sản xuất
  14. Trader: trung gian thương mại
  15. OEM: original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc
  16. ODM: original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
  17. Entrusted export/import: xuất nhập khẩu ủy thác
  18. Brokerage: hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian)
  19. Intermediary = broker
  20. Commission based agent: đại lý trung gian (thu hoa hồng)
  21. Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu
  22. Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu
  23. Export/import policy: chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức)
  24. Processing: hoạt động gia công
  25. Temporary import/re-export: tạm nhập-tái xuất
  26. Temporary export/re-import: tạm xuất-tái nhập
  27. Processing zone: khu chế xuất
  28. Export/import license: giấy phép xuất/nhập khẩu
  29. Customs declaration:  khai báo hải quan
  30. Customs clearance: thông quan
  31. Customs declaration form: Tờ khai hải quan
  32. Tax(tariff/duty): thuế
  33. GST: goods and service tax: thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)
  34. VAT: value added tax: thuế giá trị gia tăng
  35. Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt
  36. Customs : hải quan
  • General Department: tổng cục
  • Department: cục
  • Sub-department: chi cục
  1. Plant protection department (PPD): Cục bảo vệ thực vật
  2. Customs broker: đại lý hải quan
  3. Merchandise: hàng hóa mua bán
  4. Franchise: nhượng quyền
  5. Quota: hạn ngạch
  6. Outsourcing: thuê ngoài (xu hướng của Logistics)
  7. Warehousing: hoạt động kho bãi
  8. Inbound: hàng nhập
  9. Outbound: hàng xuất
  10. Harmonized Commodity Descriptions and Coding Systerm: hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa – HS code
  11. WCO –World Customs Organization: Hội đồng hải quan thế giới
  12. GSP – Generalized System prefered: Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập
  13. MFN – Most favored nation: đối xử tối huệ quốc
  14. GSTP – Global system of Trade preferences: hệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu
  15. Logistics-supply chain: logistics -chuỗi cung ứng
  16. Trade balance: cán cân thương mại
  17. Retailer: nhà bán lẻ
  18. Wholesaler: nhà bán buôn
  19. Frontier: biên giới
  20. On-spot export/import: xuất nhập khẩu tại chỗ
  21. Border gate: cửa khẩu
  22. Non-tariff zones: khu phi thuế quan
  23. Duty-free shop: cửa hàng miễn thuế
  24. Auction: Đấu giá
  25. Bonded warehouse: Kho ngoại quan
  26. International Chamber of Commercial ICC: Phòng thương mại quốc tế
  27. Exporting country: nước xuất khẩu
  28. Importing country: nước nhập khẩu
  29. Export-import turnover: kim ngạch xuất nhập khẩu
  30. Quality assurance and testing center 1-2-3 (Quatest ): trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1-2-3
  31. Documentation staff  (Docs): nhân viên chứng từ
  32. Customer Service (Cus): nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng
  33. Operations staff (Ops): nhân viên hiện trường
  34. Logistics coodinator: nhân viên điều vận
  35. National single window (NSW): hệ thống một cửa quốc gia
  36. Vietnam Automated Cargo and Port Consolidated System: Hệ thống thông quan hàng hóa tự động
  37. VCIS: Vietnam Customs Intelligence Information System: Hệ thống quản lý hải quan thônng minh
  38. Export import executive: nhân viên xuất nhập khẩu

SECTION 2: INTERNATIONAL TRANSPORTATION/LOGISTICS

  1. Shipping Lines: hãng tàu
  2. NVOCC: Non vessel operating common carrier: nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu
  3. Airlines: hãng máy bay
  4. Flight No: số chuyến bay
  5. Voyage No: số chuyến tàu
  6. Freight forwarder: hãng giao nhận vận tải
  7. Consolidator: bên gom hàng (gom LCL)
  8. Freight: cước
  9. Ocean Freight (O/F): cước biển
  10. Air freight: cước hàng không
  11. Sur-charges: phụ phí
  12. Addtional cost = Sur-charges
  13. Local charges: phí địa phương
  14. Delivery order: lệnh giao hàng
  15. Terminal handling charge (THC): phí làm hàng tại cảng
  16. Handling fee: phí làm hàng (Fwder trả cho Agent bên cảng đích nếu dùng HBL)
  17. Seal: chì (kẹp chì)
  18. Documentations fee: phí làm chứng từ (vận đơn)
  19. Place of receipt: địa điểm nhận hàng để chở
  20. Place of Delivery/final destination: nơi giao hàng cuối cùng
  21. Port of Loading/airport of loading: cảng/sân bay đóng hàng, xếp hàng
  22. Port of Discharge/airport of discharge: cảng/sân bay dỡ hàng
  23. Port of transit: cảng chuyển tải
  24. On board notations (OBN): ghi chú lên tàu
  25. Shipper: người gửi hàng
  26. Consignee: người nhận hàng
  27. Notify party: bên nhận thông báo
  28. Order party: bên ra lệnh
  29. Marks and number: kí hiệu và số
  30. Multimodal transportation/Combined transporation: vận tải đa phương thức/vận tải kết hợp
  31. Description of package and goods: mô tả kiện và hàng hóa
  32. Transhipment: chuyển tải
  33. Consignment: lô hàng
  34. Partial shipment: giao hàng từng phần
  35. Quantity of packages: số lượng kiện hàng
  36. Airway: đường hàng không
  37. Seaway: đường biển
  38. Road: vận tải đường bộ
  39. Railway: vận tải đường sắt
  40. Pipelines: đường ống
  41. Inland waterway: vận tải đường sông, thủy nội địa
  42. Endorsement: ký hậu
  43. To order: giao hàng theo lệnh…
  44. FCL – Full container load: hàng nguyên container
  45. FTL: Full truck load: hàng giao nguyên xe tải
  46. Less than truck load (LTL): hàng lẻ không đầy xe tải
  47. LCL – Less than container Load: hàng lẻ
  48. Metric ton (MT): mét tấn = 1000 k gs
  49. Container Yard – CY: bãi container
  50. CFS – Container freight station: kho khai thác hàng lẻ
  51. Job number: mã nghiệp vụ (forwarder)
  52. Freight to collect: cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)
  53. Freight prepaid: cước phí trả trước
  54. Freight payable at: cước phí thanh toán tại…
  55. Elsewhere: thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD)
  56. Freight as arranged: cước phí theo thỏa thuận
  57. Said to contain (STC): kê khai gồm có
  58. Shipper’s load and count (SLAC): chủ hàng đóng và đếm hàng
  59. Gross weight: trọng lượng tổng ca bi
  60. Lashing: chằng
  61. Volume weight: trọng lượng thể tích (tính cước LCL)
  62. Measurement: đơn vị đo lường
  63. As carrier: người chuyên chở
  64. As agent for the Carrier: đại lý của người chuyên chở
  65. Shipmaster/Captain: thuyền trưởng
  66. Liner: tàu chợ
  67. Voyage: tàu chuyến
  68. Bulk vessel: tàu rời
  69. Charter party: vận đơn thuê tàu chuyến
  70. Detention: phí lưu container tại kho riêng
  71. Demurrrage: phí lưu contaner tại bãi
  72. Storage: phí lưu bãi của cảng (thường cộng vào demurrage)
  73. Cargo Manifest: bản lược khai hàng hóa
  74. Ship rail: lan can tàu
  75. Transit time: thời gian trung chuyển
  76. Departure date: ngày khởi hành
  77. ETA: Estimated time of Arrival : Ngày tàu cập cảng dự kiến
  78. ATA: Actual Time of arrival: ngày tàu cập cảng thực tế
  79. Frequency: tần suất số chuyến/tuần
  80. Connection vessel/feeder vessel: tàu nối/tàu ăn hàng
  81. Shipped on board: giao hàng lên tàu
  82. Full set of original BL (3/3): bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản gốc)
  83. Master Bill of Lading (MBL): vận đơn chủ (từ Lines)
  84. House Bill of Lading (HBL): vận đơn nhà (từ Fwder)
  85. Back date BL: vận đơn kí lùi ngày
  86. Open-top container (OT): container mở nóc
  87. Flat rack (FR) = Platform container: cont mặt bằng
  88. Refered container (RF) – thermal container: container bảo ôn đóng hàng lạnh
  89. General purpose container (GP): cont bách hóa (thường)
  90. High cube (HC = HQ): container cao (40’HC cao 9’6’’)
  91. Tare: trọng lượng vỏ cont
  92. Cu-Cap: Cubic capacity: thể tích có thể đóng hàng của container (ngoài vỏ cont)
  93. Verified Gross Mass weight (VGM): phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng
  94. Container packing list: danh sách container lên tàu
  95. Means of conveyance:  phương tiện vận tải
  96. Place and date of issue: ngày và nơi phát hành
  97. Trucking: phí vận tải nội địa
  98. Inland haulauge charge (IHC) = Trucking
  99. Lift On-Lift Off (LO-LO): phí nâng hạ
  100. Forklift: xe nâng
  101. Cut-off time: giờ cắt máng
  102. Closing time = Cut-off time
  103. Estimated time of Departure (ETD): thời gian dự kiến tàu chạy
  104. Estimated time of arrival (ETA): thời gian dự kiến tàu đến
  105. Omit: tàu không cập cảng
  106. Roll: nhỡ tàu
  107. Delay: trì trệ, chậm so với lịch tàu
  108. Shipment terms: điều khoản giao hàng
  109. Free hand: hàng thường (shipper tự book tàu)
  110. Nominated: hàng chỉ định
  111. Volume: số lượng hàng book
  112. Laytime: thời gian dỡ hàng
  113. Freight note: ghi chú cước
  114. Bulk container: container hàng rời
  115. Ship’s owner: chủ tàu
  116. Payload = net weight: trọng lượng hàng đóng (ruột)
  117. On deck: trên boong, lên boong tàu
  118. Shipping marks: ký mã hiệu
  119. Merchant: thương nhân
  120. Straight BL: vận đơn đích danh
  121. Bearer BL: vận đơn vô danh
  122. Unclean BL: vận đơn không hoàn hảo (Clean BL: vận đơn hoàn hảo)
  123. Straight BL: vận đơn đích danh
  124. Through BL: vận đơn chở suốt
  125. Negotiable: chuyển nhượng được
  126. Non-negotiable: không chuyển nhượng được
  127. Port-port: giao từ cảng đến cảng
  128. Door-Door: giao từ kho đến kho
  129. Service type (SVC Type): loại dịch vụ (VD: FCL/LCL)
  130. Service mode (SVC Mode): cách thức dịch vụ (VD: CY/CY)
  131. Charterer: người thuê tàu
  132. Agency Agreement: Hợp đồng đại lý
  133. Bulk Cargo: Hàng rời
  134. Multimodal/Combined transport operation =MTO/CTO: Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
  135. Consignor: người gửi hàng (= Shipper)
  136. Consigned to order of = consignee: người nhận hàng
  137. Container Ship: Tàu container
  138. Non Vessel Operating Common Carrier (NVOCC) : Người vận tải công cộng không tàu
  139. Twenty feet equivalent unit (TEU ): Đơn vị container bằng 20 foot
  140. Dangerous goods: Hàng hóa nguy hiểm
  141. Pick up charge: phí gom hàng tại kho (~trucking)
  142. Security charge: phí an ninh (thường hàng air)
  143. International Maritime Organization (IMO):Tổ chức hàng hải quốc tế
  144. Laydays or laytime: Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng
  145. Said to weight: Trọng lượng khai báo
  146. Said to contain: Được nói là gồm có
  147. Terminal: bến
  148. Time Sheet or Layday Statement: Bảng tính thời gian thưởng phạt bốc/dỡ
  149. Transit time: Thời gian trung chuyển
  150. Notice of readiness:Thông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ
  151. Inland clearance/container deport (ICD): cảng thông quan nội địa
  152. Hazardous goods: hàng nguy hiểm
  153. Dangerous goods note: ghi chú hàng nguy hiểm
  154. Tank container: công-te-nơ bồn (đóng chất lỏng)
  155. Named cargo container: công-te-nơ chuyên dụng
  156. Container: công-te-nơ chứa hàng
  157. Stowage: xếp hàng
  158. Trimming: san, cào hàng
  159. Crane/tackle: cần cẩu
  160. Incoterms: International commercial terms: các điều khoản thương mại quốc tế
  161. EXW: Ex-Works Giao hàng tại xưởng
  162. FCA-Free Carrier: Giao hàng cho người chuyên chở
  163. FAS-Free Alongside ship: Giao dọc mạn tàu
  164. FOB- Free On Board: Giao hàng lên tàu
  165. CFR- Cost and Freight: Tiền hàng và cước phí
  166. CIF- Cost, Insurance and Freight: Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí
  167. CIF afloat: CIF hàng nổi (hàng đã sẵn trên tàu lúc kí hợp đồng)
  168. CPT-Carriage Paid To: Cước phí trả tới
  169. CIP-Carriage &Insurance Paid To: Cước phí, bảo hiểm trả tới
  170. DAP-Delivered At Place: Giao tại nơi đến
  171. DAT- Delivered At Terminal: Giao hàng tại bến
  172. DDP – Delivered duty paid: Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu
  173. Delivered Ex-Quay (DEQ): giao tai cầu cảng
  174. Delivered Duty Unpaid (DDU) : Giao hàng chưa nộp thuế
  175. Cost: chi phí
  176. Risk: rủi ro
  177. Freighter: máy bay chở hàng
  178. Express airplane: máy bay chuyển phát nhanh
  179. GSA: General Sales agent: đại lý cước hàng không (~ CSA: Cargo Sales agent)
  180. Delivered Ex-Ship (DES – Incoterms 2000): Giao hàng trên tàu
  181. Seaport: cảng biển
  182. Airport: sân bay
  183. Handle: làm hàng
  184. In transit: đang trong quá trình vận chuyển
  185. Hub: bến trung chuyển
  186. Oversize: quá khổ
  187. Overweight: quá tải
  188. Pre-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng xuất khẩu trước khi Container được xếp lên tàu.
  189. Carriage: Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng
  190. On-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng nhập khẩu sau khi Container được dỡ khỏi tàu.
  191. Intermodal: Vận tải kết hợp
  192. Trailer: xe mooc
  193. Clean: hoàn hảo
  194. Place of return: nơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu EIR)
  195. Dimension: kích thước
  196. Tonnage: Dung tích của một tàu
  197. Deadweight– DWT: Trọng tải tàu
  198. FIATA: International Federation of Freight Forwarders Associations: Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế
  199. IATA: International Air Transport Association: Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế
  200. Net weight: khối lượng tịnh
  201. Slot: chỗ (trên tàu) còn hay không
  202. Equipment: thiết bị(ý xem tàu còn vỏ cont hay không)
  203. Empty container: container rỗng
  204. Container condition: điều kiện về vỏ cont (đóng nặng hay nhẹ)
  205. DC- dried container: container hàng khô
  206. Weather working day: ngày làm việc thời tiết tốt
  207. Customary Quick dispatch (CQD): dỡ hàng nhanh (như tập quán tại cảng)
  208. Laycan: thời gian tàu đến cảng
  209. Full vessel’s capacity: đóng đầy tàu (không nêu số lượng cụ thể)
  210. Weather in berth or not – WIBON: thời tiết xấu
  211. Proof read copy: người gửi hàng đọc và kiểm tra lại
  212. Free in (FI): miễn xếp
  213. Free out (FO): miễn dỡ
  214. Free in and Out (FIO): miễn xếp và dỡ
  215. Free in and out stowed (FIOS): miễn xếp dỡ và sắp xếp
  216. Shipped in apparent good order: hàng đã bốc lên tàu nhìn bề ngoài ở trong điều kiện tốt
  217. Laden on board: đã bốc hàng lên tàu
  218. Clean on board: đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo
  219. BL draft: vận đơn nháp
  220. BL revised: vận đơn đã chỉnh sửa
  221. Shipping agent: đại lý hãng tàu biển
  222. Shipping note – Phiếu gửi hàng
  223. Stowage plan–Sơ đồ xếp hàng
  224. Remarks: chú ý/ghi chú đặc biệt
  225. International ship and port securiry charges (ISPS): phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế
  226. Amendment fee: phí sửa đổi vận đơn BL
  227. AMS (Advanced Manifest System fee): yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada)
  228. BAF (Bunker Adjustment Factor):Phụ phí biến động giá nhiên liệu
  229. Phí BAF: phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu)
  230. FAF (Fuel Adjustment Factor) = Bunker Adjustment Factor
  231. CAF (Currency Adjustment Factor): Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
  232. Emergency Bunker Surcharge (EBS): phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)
  233. Peak Season Surcharge (PSS): Phụ phí mùa cao điểm.
  234. CIC (Container Imbalance Charge) hay “Equipment Imbalance Surcharge”: phụ phí mất cân đối vỏ container/ phí phụ trội hàng nhập
  235. GRI (General Rate Increase): phụ phí cước vận chuyển (xảy ra vào mùa cao điểm)
  236. PCS (Port Congestion Surcharge): phụ phí tắc nghẽn cảng
  237. SCS (Suez Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Suez
  238. COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến
  239. Free time = Combined free days demurrage & detention : thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi
  240. Phí AFR: Japan Advance Filling Rules Surcharge (AFR): phí khai báo trước (quy tắc AFR của Nhật)
  241. Phí CCL (Container Cleaning Fee): phí vệ sinh công-te-nơ
  242. WRS (War Risk Surcharge): Phụ phí chiến tranh
  243. Fuel Surcharges (FSC): phụ phí nguyên liệu = BAF
  244. PCS (Panama Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Panama
  245. X-ray charges: phụ phí máy soi (hàng air)
  246. Labor fee: Phí nhân công
  247. International Maritime Dangerous Goods Code (IMDG Code): mã hiệu hàng nguy hiểm
  248. Estimated schedule: lịch trình dự kiến của tàu
  249. Ship flag: cờ tàu
  250. Weightcharge = chargeable weight
  251. Chargeable weight: trọng lượng tính cước
  252. Tracking and tracing: kiểm tra tình trạng hàng/thư
  253. Security Surcharges (SSC): phụ phí an ninh (hàng air)
  254. Low Sulfur surcharge (LSS): phụ phí giảm thiểu lưu huỳnh
Xem thêm:   Từ vựng Tiếng Anh về siêu thị

SECTION 3: INTERNATIONAL PAYMENT METHODS

  1. Payment terms/method: phương thức thanh toán quốc tế
  2. Terms of payment = Payment terms
  3. Cash: tiền mặt
  4. Honour = payment: sự thanh toán
  5. Cash against documents (CAD): tiền mặt đổi lấy chứng từ
  6. Open-account: ghi sổ
  7. Letter of credit: thư tín dụng
  8. Reference no: số tham chiếu
  9. Documentary credit: tín dụng chứng từ
  10. Collection: Nhờ thu
  11. Clean collection: nhờ thu phiếu trơn
  12. Documentary collection: Nhờ thu kèm chứng từ
  13. Financial documents: chứng từ tài chính
  14. Commercial documents: chứng từ thương mại
  15. D/P: Documents against payment: nhờ thu trả ngay
  16. D/A: Documents agains acceptance: nhờ thu trả chậm
  17. Issuing bank: ngân hàng phát hành LC
  18. Advising bank: ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng)
  19. Confirming bank: ngân hàng xác nhận lại LC
  20. Negotiating bank/negotiation: ngân hàng thương lượng/thương lượng thanh toán (chiết khấu)
  21. Revolving letter of credit: LC tuần hoàn
  22. Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit: LC điều khoản đỏ
  23. Stand by letter of credit: LC dự phòng
  24. Beneficiary: người thụ hưởng
  25. Applicant: người yêu cầu mở LC (thường là Buyer)
  26. Accountee = Applicant
  27. Applicant bank:ngân hàng yêu cầu phát hành
  28. Reimbursing bank: ngân hàng bồi hoàn
  29. Drafts: hối phiếu
  30. Bill of exchange: hối phiếu
  31. UCP – The uniform Customs and Practice for Documentary credit: các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ
  32. ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary credits: tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng
  33. Remitting bank: ngân hàng chuyển tiền/ngân hàng nhờ thu
  34. Collecting bank: ngân hàng thu hộ
  35. Paying bank: ngân hàng trả tiền
  36. Claiming bank: ngân hàng đòi tiền
  37. Presenting Bank: Ngân hàng xuất trình
  38. Nominated Bank :Ngân hàng được chỉ định
  39. Credit: tín dụng
  40. Presentation: xuất trình
  41. Banking days: ngày làm việc ngân hàng (thứ bảy không coi là ngày làm việc)
  42. Remittance: chuyển tiền
  43. Protest for Non-payment: Kháng nghị không trả tiền
  44. Telegraphic transfer/Mail transfer: chuyển tiền bằng điện/thư
  45. Telegraphic transfer reimbursement (TTR):hoan tra tien bang dien
  46. Deposit: tiền đặt cọc
  47. Advance = Deposit
  48. Down payment = Deposit
  49. The balance payment: số tiền còn lại sau cọc
  50. LC notification = advising of credit: thông báo thư tín dụng
  51. Maximum credit amount: giá trị tối đa của  tín dụng
  52. Applicable rules: quy tắc áp dụng
  53. Amendments: chỉnh sửa (tu chỉnh)
  54. Discrepancy: bất đồng chứng từ
  55. Period of presentation: thời hạn xuất trình
  56. Drawee: bên bị kí phát hối phiếu
  57. Drawer: người kí phát hối phiếu
  58. Latest date of shipment: ngày giao hàng cuối cùng lên tàu
  59. Irrevocable L/C: thư tín dụng không hủy ngang (revocable: hủy ngang)
  60. Defered LC: thư tín dụng trả chậm
  61. Usance LC = Defered LC
  62. LC transferable: thư tín dụng chuyển nhượng
  63. Bank Identified Code(BIC): mã định dạng ngân hàng
  64. Exchange rate: tỷ giá
  65. Swift code: mã định dạng ngân hàng(trong hệ thống swift)
  66. Message Type (MT): mã lệnh
  67. Form of documentary credit: hình thức/loại thư thín dụng
  68. Available with…: được thanh toán tại…
  69. Blank endorsed: ký hậu để trống
  70. Endorsement: ký hậu
  71. Account : tài khoản
  72. Basic Bank Account number (BBAN): số tài khoản cơ sở
  73. International Bank Account Number (IBAN): số tài khoản quốc tế
  74. Application for Documentary credit: đơn yêu cầu mở thư tín dụng
  75. Application for Remittance: yêu cầu chuyển tiền
  76. Application for Collection: Đơn yêu cầu nhờ thu
  77. Delivery authorization: Ủy quyền nhận hàng
  78. Undertaking: cam kết
  79. Disclaimer: miễn trách
  80. Charges: chi phí ngân hàng
  81. Intermediary bank: ngân hàng trung gian
  82. Uniform Rules for Collection (URC):Quy tắc thống nhất về nhờ thu
  83. Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit (URR) Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ
  84. Promissory note: kỳ phiếu
  85. Third party documents: Chứng từ bên thứ ba
  86. Cheque: séc
  87. Tolerance: dung sai
  88. Expiry date: ngày hết hạn hiệu lực
  89. Correction: các sửa đổi
  90. Issuer: người phát hành
  91. Mispelling: lỗi chính tả
  92. Typing errors: lỗi đánh máy
  93. Originals: bản gốc
  94. Duplicate: hai bản gốc như nhau
  95. Triplicate: ba bản gốc như nhau
  96. Quadricate: bốn bản gốc như nhau
  97. Fold: …bao nhiêu bản gốc (Vd: 2 fold: 2 bản gốc)
  98. First original: bản gốc đầu tiên
  99. Second original: bản gốc thứ hai
  100. Third original: bản gốc thứ ba
  101. International Standby Letter of Credit: Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 98)
  102. Copy: bản sao
  103. Shipment period: thời hạn giao hàng
  104. Dispatch: gửi hàng
  105. Taking in charge at: nhận hàng để chở tại…
  106. Comply with: tuân theo
  107. Field: trường (thông tin)
  108. Transfer: chuyển tiền
  109. Bank slip: biên lai chuyển tiền
  110. Bank receipt = bank slip
  111. Signed: kí (tươi)
  112. Drawing: việc ký phát
  113. Advise-through bank = advising bank: ngân hàng thông báo
  114. Currency code: mã đồng tiền
  115. Sender : người gửi (điện)
  116. Receiver: người nhận (điện)
  117. Value Date: ngày giá trị
  118. Ordering Customer: khách hàng yêu cầu (~applicant)
  119. Instruction : sự hướng dẫn (với ngân hàng nào)
  120. Interest rate: lãi suất
  121. Telex: điện Telex trong hệ thống tín dụng
  122. Domestic L/C: thư tín dụng nội địa
  123. Import L/C: thư tín dụng nhập khẩu
  124. Documentary credit number: số thư tín dụng
  125. Mixed Payment: Thanh toán hỗn hợp
  126. Abandonment: sự từ bỏ hàng
  127. Particular average: Tổn thất riêng
  128. General average: Tổn thất chung
  129. Declaration under open cover: Tờ khai theo một bảo hiểm bao
  130. Society for Worldwide Interbank and Financial Telecomunication (SWIFT): hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài chính quốc tế

SECTION 4: NEGOTIATION – TRANSACTION

  1. Inquiry: đơn hỏi hàng
  2. Enquiry = inquiry = query
  3. Purchase: mua hàng
  4. Procurement: sự thu mua hàng
  5. Inventory: tồn kho
  6. Sales off: giảm giá
  7. Free of charge (FOC)
  8. Buying request = order request = inquiry
  9. Negotiate/negotiation: đàm phán
  10. Price countering: hoàn giá, trao đổi giá (~ bargain: mặc cả)
  11. Transaction: giao dịch
  12. Discussion/discuss: trao đổi, bàn bạc
  13. Co-operate: hợp tác
  14. Sign: kí kết
  15. Quote: báo giá
  16. Release order: đặt hàng (ai)
  17. Give sb order: cho ai đơn đặt hàng
  18. Assurance: sự đảm bảo
  19. Sample: mẫu hàng (kiểm tra chất lượng)
  20. Discount: giảm giá (request for discount/offer a discount)
  21. Trial order : đơn đặt hàng thử
  22. Underbilling: giảm giá trị hàng trên invoice
  23. Undervalue = Underbilling
  24. PIC – person in contact: người liên lạc
  25. Person in charge: người phụ trách
  26. Quotation: báo giá
  27. Offer = quotation
  28. Validity: thời hạn hiệu lực (của báo giá)
  29. Price list: đơn giá
  30. RFQ = request for quotation = inquiry: yêu cầu hỏi giá/đơn hỏi hàng
  31. Requirements: yêu cầu
  32. Commission Agreement: thỏa thuận hoa hồng
  33. Non-circumvention, non-disclosure (NCND): thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin
  34. Memorandum of Agreement: bản ghi nhớ thỏa thuận
  35. Deal: thỏa thuận
  36. Fix: chốt
  37. Deduct = reduce: giảm giá
  38. Bargain: mặc cả
  39. Rate: tỉ lệ/mức giá
  40. Throat-cut price: giá cắt cổ
  41. Match: khớp được
  42. Target price: giá mục tiêu
  43. Terms and conditions: điều khoản và điều kiện
  44. Feedback: phản hồi của khách
  45. Minimum order quantity (MOQ): số lượng đặt hàng tối thiểu
  46. Complaints: khiếu kiện, phàn nàn
  47. Company Profile: hồ sơ công ty
  48. Input /raw material: nguyên liệu đầu vào
  49. Quality assurance (QA): bộ phận quản lý chất lượng
  50. Quality Control (QC): bộ phận quản lý chất lượng
Xem thêm:   Từ vựng tiếng Anh về Sinh vật biển

SECTION 5: SALES CONTRACT

  1. Contract: Hợp đồng
  2. Purchase contract: hợp đồng mua hàng
  3. Sale Contract: hợp đồng mua bán
  4. Sales contract = Sales contract
  5. Sales and Purchase contract: hợp đồng mua bán ngoại thương
  6. Principle agreement: hợp đồng nguyên tắc
  7. Expiry date: ngày hết hạn hợp đồng
  8. Come into effect/come into force: có hiệu lực
  9. Article: điều khoản
  10. Validity: thời gian hiệu lực
  11. Authenticated: xác nhận (bởi ai. VD: đại sứ quán)
  12. Goods description: mô tả hàng hóa
  13. Commodity = Goods description
  14. Items: hàng hóa
  15. Cargo: hàng hóa (vận chuyển trên phương tiện)
  16. Quantity: số lượng
  17. Quality specifications: tiêu chuẩn chất lượng
  18. Documents required: chứng từ yêu cầu
  19. Shipping documents: chứng từ giao hang
  20. Terms of payment: điều kiện thanh toán
  21. Unit price: đơn giá
  22. Amount: giá trị hợp đồng
  23. Grand amount: tổng giá trị
  24. Settlement: thanh toán
  25. Delivery time: thời gian giao hàng
  26. Institute cargo clause A/B/C : điều kiện bảo hiểm loại A/B/C
  27. Lead time: thời gian làm hàng
  28. Packing/packaging: bao bì, đóng gói
  29. Standard packing:  đóng gói tiêu chuẩn
  30. Arbitration: điều khoản trọng tài
  31. Force mejeure: điều khoản bất khả kháng
  32. Terms of maintainance: điều khoản bào trì, bảo dưỡng
  33. Terms of guarantee/warranty: điều khoản bảo hành
  34. Terms of installation and operation: điều khoản lắp đặt và vận hành
  35. Terms of test running: điều khoản chạy thử
  36. Model number: số mã/mẫu hàng
  37. Heat treatment: xử lý bằng nhiệt
  38. Dosage: liều lượng
  39. Exposure period: thời gian phơi/ủ (với hàng cần hun trùng)
  40. Penalty: điều khoản phạt
  41. Claims: Khiếu nại
  42. Disclaimer: sự miễn trách
  43. Act of God = force majeure: bất khả kháng
  44. Inspection: giám định
  45. Dispute: tranh cãi
  46. Liability : trách nhiệm
  47. On behalf of: đại diện/thay mặt cho
  48. Subject to: tuân thủ theo
  49. Brandnew: mới hoàn toàn
  50. General Conditions: các điều khoản chung
  51. Vietnam International Arbitration Centre at the Vietnam Chamber of Commerce and Industry (VIAC): trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam tại Phòng Thương Mại và Công Nghiệp Việt Nam
  52. Signature: chữ kí
  53. Stamp: đóng dấu
  54. In seaworthy cartons packing: Đóng gói thùng carton phù hợp với vận tải biển
  55. Date of manufacturing:  ngày sản xuất
  56. Label/labelling: nhãn hàng hóa/dán nhãn hàng hóa
  57. Inner Packing: chi tiết đóng gói bên trong
  58. Outer packing: đóng gói bên ngoài
  59. Unit: đơn vị
  60. Piece: chiếc, cái
  61. Sheet: tờ, tấm
  62. Pallet: pallet
  63. Roll: cuộn
  64. Bundle: bó
  65. Set: bộ
  66. Cbm: cubic meter (M3): mét khối
  67. Case: thùng, sọt
  68. Jar: chum
  69. Box: hộp
  70. Bag: túi
  71. Basket: rổ, thùng
  72. Drum: thùng (rượu)
  73. Barrel: thùng (dầu, hóa chất)
  74. Can: can
  75. Carton: thùng carton
  76. Bottle: chai
  77. Bar: thanh
  78. Crate: kiện hàng
  79. Package: kiện hàng
  80. Combo: bộ sản phẩm
  81. Pair: đôi
  82. Carboy: bình
  83. Offset: hàng bù
  84. Free of charge (FOC): hàng miễn phí
  85. Compensation: đền bù, bồi thường
  86. All risks: mọi rủi ro
  87. War risk: bảo hiểm chiến tranh
  88. Protest/strike: đình công
  89. Processing Contract: hợp đồng gia công
  90. Loss: tỉ lệ hao hụt (hàng gia công/SXXK)
  91. FOB contract: hợp đồng FOB (thường cho hàng SXXK)

SECTION 6: SHIPPING DOCUMENTS

  1. Telex release: điện giải phóng hàng (cho Bill Surrender)
  2. Telex fee: phí điện giải phóng hàng
  3. Airway bill: Vận đơn hàng không
  4. Master Airway bill (MAWB): vận đơn(chủ) hàng không
  5. House Airway bill (HAWB): vận đơn (nhà) hàng không
  6. Express release: giải phóng hàng nhanh (cho seaway bill)
  7. Sea waybill: giấy gửi hàng đường biển
  8. Surrender B/L: vận đơn giải phóng hàng bằng điện/vận đơn xuất trình trước
  9. Bill of Lading (BL): vận đơn đường biển
  10. Ocean Bill of Lading = BL
  11. Marine Bill of Lading = BL
  12. Switch Bill of Lading: vận đơn hoán đổi (đổi Shipper)
  13. Receipt for shipment BL: vận đơn nhận hàng để chở
  14. Railway bill: Vận đơn đường sắt
  15. Cargo receipt: Biên bản giao nhận hàng
  16. Bill of truck: Vận đơn ô tô
  17. Booking note/booking confirmation: thỏa thuận lưu khoang/thuê slots
  18. Shipping instruction: hướng dẫn làm bill
  19. Shipping advice/shipment advice: Thông tin giao hàng
  20. Sales Contract/Sale contract/Contract/Purchase contract: Hợp đồng ngoại thương
  21. Purchase order: đơn đặt hàng
  22. Delivery order: lệnh giao hàng
  23. Proforma invoice: hóa đơn chiếu lệ
  24. Commercial invoice: hóa đơn thương mại
  25. Non-commercial invoice: hóa đơn phi mậu dịch (hàng không thanh toán –FOC)
  26. Provisional Invoice: Hóa đơn tạm thời (tạm thời cho các lô hàng, chưa thanh toán)
  27. Final invoice: Hóa đơn chính thức
  28. Certified Invoice: Hóa đơn xác nhận (thường của đại sứ quán hoặc VCCI)
  29. Consular Invoice: Hóa đơn lãnh sự (xác nhận của đại sứ quán)
  30. Customs invoice: hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan)
  31. Tax invoice: hóa đơn nộp thuế
  32. Arrival notice: Thông báo hàng tới/đến
  33. Notice of arrival = Arrival notice
  34. Notice of readiness: thông báo hàng sẵn sàng để vận chuyển (check kèm Cargo ready date)
  35. Test certificate: giấy chứng nhận kiểm tra
  36. Certificate of phytosanitary: chứng thư kiểm dịch thực vật
  37. Certificate of fumigation: chứng thư hun trùng
  38. Certificate of origin: chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
  39. Goods consigned from: hàng vận chuyển từ ai
  40. Goods consigned to: hàng vận chuyển tới ai
  41. Third country invoicing: hóa đơn bên thứ ba
  42. Authorized Certificate of origin: CO ủy quyền
  43. Back-to-back CO: CO giáp lưng = Movement certificate
  44. Specific processes: công đoạn gia công chế biến cụ thể
  45. Product Specific Rules (PSRs): Quy tắc cụ thể mặt hàng
  46. Regional Value content – RVC: hàm lượng giá trị khu vực (theo tiêu chỉ tỉ lệ %)
  47. Change in Tariff classification: chuyển đổi mã số hàng hóa
  48. CTH: Change in Tariff Heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 4 số (nhóm)
  49. CTSH: Change in Tariff Sub-heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 6 số (phân nhóm)
  50. CC: Change in Tariff of Chapter chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ chương
  51. Issued retroactively: CO cấp sau
  52. Accumulation:  xuất xứ cộng gộp
  53. De minimis: tiêu chí De Minimis
  54. Certified true copy: xác nhận bản cấp lại đúng như bản gốc
  55. Direct consignment: quy tắc vận chuyển trực tiếp
  56. Partial cumulation: cộng gộp từng phần
  57. Exhibitions: hàng phục vụ triển lảm
  58. Origin criteria: tiêu chí xuất xứ
  59. Wholly obtained (WO): xuất xứ thuần túy
  60. Non wholly obtained: xuất xứ không thuần túy
  61. Produced entirely (PE): nguyên liệu toàn bộ có xuất xứ (form E)
  62. Rules of Origin (ROO): quy tắc xuất xứ
  63. Shelf Life List: bảng kê thời hạn sử dụng hàng hóa (hàng thực phẩm)
  64. Production List: danh sách quy trình sản xuất
  65. Inspection report: biên bản giám định
  66. Certificate of weight: chứng nhận trọng lượng hàng
  67. Certificate of quantity: chứng nhận số lượng
  68. Certificate of quality: chứng nhận chất lượng
  69. Certificate of weight and quality: chứng nhận trọng lượng và chất lượng
  70. Certificate of analysis: Chứng nhận phân tích kiểm nghiệm
  71. Certificate of health: chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm
  72. Sanitary certificate = Certificate of health
  73. Veterinary Certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
  74. Insurance Policty/Certificate: đơn bảo hiểm/chứng thư bảo hiểm
  75. Benefiary’s certificate: chứng nhận của người thụ hường
  76. Cargo insurance policy: đơn bảo hiểm hàng hóa
  77. Packing list: phiếu đóng gói
  78. Weight List: phiếu cân trọng lượng hàng
  79. Mates’ receipt: biên lai thuyền phó
  80. List of containers: danh sách container
  81. Debit note: giấy báo nợ
  82. Beneficiary’s receipt: biên bản của người thụ hưởng
  83. Certificate of Free Sales: Giấy chứng nhận lưu hành tự do
  84. Letter of guarantee: Thư đảm bảo
  85. Letter of indemnity: Thư cam kết
  86. Material safety data sheet (MSDS): bản khai báo an toàn hóa chất
  87. Report on receipt of cargo (ROROC): biên bản kết toán nhận hàng với tàu
  88. Statement of fact (SOF): biên bản làm hàng
  89. Tally sheet: biên bản kiểm đếm
  90. Time sheet: Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ
  91. International Standards for Phytosanitary Measures 15: Tiêu chuẩn quốc tế khử trung theo ISPM 15
  92. Survey report: biên bản giám định
  93. Laycan: thời gian tàu đến cảng
  94. Certificate of shortlanded cargo (CSC): Giấy chứng nhận hàng thiếu
  95. Cargo Outturn Report (COR): Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng
  96. Shipping documents: chứng từ giao hàng
  97. Forwarder’s certificate of receipt: biên lai nhận hàng của người giao nhận
  98. Consignment note: giấy gửi hàng
  99. Pre-alert: bộ hồ sơ (agent send to Forwarder) trước khi hàng tới
  100. Certificate of inspection: chứng nhận giám định
  101. Application for Marine Cargo Insurance: giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển
  102. Shipper certification for live animal: xác nhận của chủ hàng về động vật sống
  103. Nature of goods: Biên bản tình trạng hàng hóa
  104. Office’s letter of recommendation: Giấy giới thiệu
  105. Balance of materials : bảng cân đối định mức
  106. Liquidation: thanh khoản

Kết luận: Với 700 từ vựng xuất nhập khẩu Tiếng Anh, hy vọng sẽ cung cấp những kiến thức cơ bản cho những người làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu Logistics

Nếu các bạn muốn đăng ký khóa học xuất nhập khẩu, khóa học Logistics chất lượng nhất xin vui lòng liên hệ trung tâm Hà Lê. Trung tâm được rất nhiều học viên tham gia và được đánh giá khá uy tín hiện nay.

Hoàn toàn tự tin với kiến thức, kỹ năng thực tế từ những khóa học của trung tâm.

  • Khóa học nghiệp vụ Xuất nhập khẩu – Logistics
  • Khóa học nghiệp vụ Logistics
  • Khóa học khai báo hải quan ECUS/VNACCS
  • Khóa học Tiếng Anh Xuất nhập khẩu – Logistics
  • Khóa học Sales Xuất khẩu
  • Khóa học Sales Logistics

Trung tâm Xuất nhập khẩu – Logistics Hà Lê

Tầng 2, số 7 ngõ 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 098 577 4289 // mrhalexnk@gmail.com

Leave a Reply