50 Từ và cụm từ chỉ hành động hàng ngày

Hàng ngày, chúng ta thực hiện rất nhiều hành động và công việc nhỏ nhặt, lớn nhỏ, tạo nên những thói quen thường ngày của chúng ta. Từ việc thức dậy vào buổi sáng đến khi đi ngủ vào buổi tối, những hành động này đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Trong tiếng Anh, có rất nhiều từ và cụm từ mô tả những hành động hàng ngày này, từ động từ đơn giản như “eat” và “sleep” đến các cụm từ phức tạp hơn như “get dressed” và “take a photo”. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá 50 từ và cụm từ phổ biến trong tiếng Anh để miêu tả những hành động hàng ngày và cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh.

50 tu va cum tu chi hoat dong hang ngay

STT Từ vựng Phiên âm Tiếng Anh Ví dụ minh họa
1 dream (v) /driːm/ I had a dream last night.
2 drink (v) /drɪŋk/ Uống I like to drink coffee in the morning.
3 eat (v) /iːt/ Ăn I usually eat breakfast at home.
4 fly (v) /flaɪ/ Bay Birds can fly in the sky.
5 get dressed (v) /ɡet drest/ Mặc đồ I need to get dressed before leaving the house.
6 get dried (v) /ɡet draɪd/ Lau khô người After showering, I need to get dried with a towel.
7 get straight on /ɡet streɪt ɒn/ Đi thẳng At the traffic light, go straight on.
8 get undressed /ɡet ʌnˈdrest/ Cởi quần áo Before taking a shower, I need to get undressed.
9 get up (v) /ɡet ʌp/ Thức dậy I usually get up early in the morning.
10 get washed (v) /ɡet wɒʃt/ Rửa rây I need to get washed before going to bed.
11 glue (n) /ɡluː/ Dán I used glue to fix the broken vase.
12 have a shower /hæv ə ˈʃaʊər/ Tắm vòi sen I usually have a shower in the morning.
13 hide (v) /haɪd/ Trốn The children like to hide during hide-and-seek.
14 jump (v) /dʒʌmp/ Nhảy The athlete will jump over the hurdle.
15 laugh (v) /læf/ Cười The joke made us all laugh.
16 listen (v) /ˈlɪs.ən/ Lắng nghe I like to listen to music while I work.
17 look at (v) /lʊk/ æt/ Nhìn vào Look at the beautiful sunset!
18 open (v) /ˈəʊ.pən/ Mở Can you please open the window?
19 paint a picture /peɪnt ə ˈpɪktʃər/ Vẽ tranh My daughter likes to paint pictures with watercolors.
20 phone (v) /fəʊn/ Gọi điện thoại I will phone you when I arrive.
21 play (v) /pleɪ/ Chơi Let’s play a game of cards.
22 play the guitar /pleɪ ðə ɡɪˈtɑːr/ Chơi đàn guitar He can play the guitar very well.
23 read (v) /riːd/ Đọc I like to read books before going to sleep.
24 rib out /rɪb aʊt/ Khui vỏ He ribbed out the coconut.
25 ride a horse /raɪd ə hɔːs/ Cưỡi ngựa She enjoys to ride a horse in the countryside.
26 sell (v) /sel/ Bán I want to sell my old car.
27 sing (v) /sɪŋ/ Hát She likes to sing in the shower.
28 sleep (v) /sliːp/ Ngủ I need to sleep early tonight.
29 swim (v) /swɪm/ Bơi We like to swim in the ocean during the summer.
30 take a photo /teɪk ə ˈfəʊtəʊ/ Chụp ảnh Let’s take a photo together.
31 think (v) /θɪŋk/ Suy nghĩ I need some time to think about it.
32 throw (v) /θrəʊ/ Ném He can throw the ball very far.
33 turn right /tɜːn raɪt/ Rẽ phải At the intersection, turn right.
34 turn left /tɜːn left/ Rẽ trái At the traffic light, turn left.
35 wait (v) /weɪt/ Đợi Please wait for me here.
36 wake up (v) /weɪk ʌp/ Thức giấc I usually wake up at 6 am.
37 walk (v) /wɔːk/ Đi bộ I like to walk in the park on weekends.
38 watch TV /wɒtʃ ˈtiːˌviː/ Xem TV Let’s watch TV together.
39 write (v) /raɪt/ Viết I need to write a report for work.
40 buy (v) /baɪ/ Mua I want to buy a new laptop.
41 catch (v) /kætʃ/ Bắt lấy Can you catch the ball for me?
42 clean your teeth /kliːn jɔːr tiːθ/ Đánh răng Don’t forget to clean your teeth before going to bed.
43 close (v) /kləʊz/ Đóng cửa Can you please close the door?
44 colour in /ˈkʌl.ər ɪn/ Tô màu My son likes to colour in his coloring book.
45 comb your hair /koʊm jɔːr hɛr/ Chải tóc Don’t forget to comb your hair before leaving the house.
46 cook (v) /kʊk/ Nấu ăn I like to cook dinner for my family.
47 cross the road /krɒs ðə rəʊd/ Băng qua đường Look both ways before crossing the road.
48 cry (v) /kraɪ/ Khóc She cried when she heard the sad news.
49 draw a picture /drɔː ə ˈpɪktʃər/ Vẽ một bức tranh My nephew likes to draw pictures of animals.
50 ride a bicycle /raɪd ə ˈbaɪsɪkl/ Đạp xe đạp I like to ride my bicycle to work.
Xem thêm:   45 Từ vựng Tiếng Anh về quần áo

Leave a Reply