300 Cụm từ thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh
300 Cụm từ ( A-G) | 300 Cụm từ ( H-W) |
account for – chiếm, giải thích advance in – tấn tới advance on – trình bày advance to – tiến đến agree on something – đồng ý với điều gì agree with – đồng ý với ai, hợp với, tốt cho allow for – tính đến, xem xét đến answer for – chịu trách nhiệm về answer to – hợp với ask after – hỏi thăm sức khỏe ask for – hỏi xin ai cái gì ask sb in/out – cho ai vào/ ra attend on (upon) – hầu hạ attend to – chú ý back up – ủng hộ, nâng đỡ bear on – có ảnh hưởng, liên lạc tới become of – xảy ra cho begin at – khởi sự từ begin with – bắt đầu bằng believe in – tin cẩn, tin có belong to – thuộc về bet on – đánh cuộc vào blow down – thổi đổ blow over – thổi qua break down – hỏng hóc, suy nhược, ̣a khóc break in (to+ O) – đột nhập, cắt ngang break off – tan vỡ một mối quan hệ break up – chia tay , giải tán bring off – thành công, ẵm giải bring out – xuất bản bring up – nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing) brinn down = to land – hạ xuống burn out – cháy trụi Call at – ghé thăm call for – mời gọi, yêu cầu Call for – yêu cầu, mời gọi Call in/on at sb ‘ house – ghé thăm nhà ai Call off = put off = cancel – huỷ bỏ call off = put off = cancel – hủy bỏ call on/call in at sb’s house – ghé thăm nhà ai call up – gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm Call up – gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm Care about – quan tâm, để ý tới Care for – muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of) care for – thích, săn sóc Carry away – mang đi , phân phát Carry off = bring off – ẵm giải Carry on = go on – tiếp tục Carry out – tiến hành , thực hiện Catch on – trở nên phổ biến , nắm bắt kịp catch up with – bắt kịp Catch up with = keep up with = keep pace with – theo kịp ai , cái gì chance upon – tình cờ gặp Check in/out – làm thủ tục ra / vào Check up – kiểm tra sức khoẻ Chew over = think over – nghĩ kĩ Clean out – dọn sạch , lấy đi hết Clean up – dọn gọn gàng Clear away – , lấy đi , mang đi Clear up – làm sáng tỏ close about – vây lấy Close down – phá sản , đóng cửa nhà máy Close in – tiến tới Close up – xích lại gần nhau close with – tới gần Come about = happen – xảy ra Come across – tình cờ gặp Come along/on with – hoà hợp , tiến triển Come apart – vỡ vụn Come down – sụp đổ ( =collapse ) Come down to – là do Come into – thừa kế Come off – thành công, long ,bong ra Come out – xuất bản Come out with – tung ra sản phẩm Come over/round = visit – thăm Come round – hồi tỉnh come to – lên tới Come up – đề cập đến , nhô lên , nhú lên Come up against – đương đầu, đối mặt Come up with – nảy ra, loé lên consign to – giao phó cho Count on sb for st – trông cậy vào ai Cross out – gạch đi, xoá đi cry for – khóc đ̣i cry for something – kêu đói cry for the moon – đ̣i cái ko thể cry with joy – khóc vì vui Cut back on/cut down on – cắt giảm ( chi tiêu) Cut in – cắt ngang = interrupt cut into – nói vào, xen vào Cut off – cô lập , cách li , ngừng phục vụ cut something into – cắt vật gì thành Cut st out off st – cắt cái ǵì rời khỏi cái gì Cut up – chia nhỏ delight in – thích thú về depart from – bỏ, sửa đổi Die away/die down – giảm đi , dịu đi ( về cường độ ) Die for – thèm gì đến chết Die of – chết vì bệnh gì Do away with – bãi bỏ, bãi miễn do for a thing – kiếm ra một vật Do up = decorate – trang trí do with – chịu đựng Do with – làm được gì nhờ có Do without – làm đc gì mà không cần Draw back – rút lui Drive at – ngụ ý, ám chỉ Drop in at sb’s house – ghé thăm nhà ai Drop off – buồn ngủ Drop out of school – bỏ học Eat out – ăn ngoài Eat up – ăn hết End up – kết thúc Face up to – đương đầu , đối mặt Fall back on – trông cậy , dựa vào Fall behind – chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau Fall down – thất bại Fall in with – mê cái gì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm ) Fall off – giảm dần Fall through – = put off, cancel: hủy bỏ Fell up to – cảm thấy đủ sức làm gì Fill in – điền vào Fill in for – đại diện, thay thế Fill out – điền hết , điền sạch Fill up with – đổ đầy Find out – tìm ra Get ahead – vượt trước ai Get away with – cuỗm theo cái gì Get back – trở lại Get down – đi xuống, ghi lại Get down to doing – bắt đầu nghiêm túc làm vịêc ǵì Get in – đến, trúng cử Get into – đi vào, lên ( xe) Get off – cởi bỏ , xuống xe , khởi hành Get on one’s nerves – làm ai phát điên , chọc tức ai Get out of = avoid – tránh né Get over – vượt qua Get round – xoay xở , hoàn tất Get sb down – làm ai thất vọng Get st across – làm cho cái ǵì đc hiểu Get through – hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua = get over Get through to sb – liên lạc với ai Get to doing – bắt tay vào làm việc ǵì Get up – ngủ dậy Give away – cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật Give in – bỏ cuộc Give off – toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị) Give out – phân phát , cạn kịêt Give st back – trả lại Give up – từ bỏ Give way to – nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai Go ahead – tiến lên Go away – cút đi , đi khỏi Go back on one’s word – không giữ lời Go down with – mắc bệnh Go for – cố gắng giành đc Go in for – = take part in: tham gia Go off – nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn ) Go off with = give away with – cuỗm theo Go on – tiếp tục Go out – đi ra ngoài , lỗi thời Go out with – hẹn ḥò Go over – kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng Go round – đủ chia Go through – kiểm tra , thực hiện công việc Go through with – kiên trì bền bỉ Go up – tăng , đi lên , vào đại học Go with – phù hợp Go without – kiêng nhịn Grow out of – lớn vượt khỏi Grow up – trưởng thành |
Hand back – giao lại Hand down to = pass on to – truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,) Hand in – giao nộp ( bài , tội phạm ) Hand out – phân phát(= give out) Hand over – trao trả quyền lực Hang on = hold on = hold off – cầm máy (điện thoại ) Hang out – treo ra ngoài Hang round – lảng vảng Hang up/off – cúp máy Hold back – kiềm chế Hold on – cầm máy Hold up – cản trở / trấn lột Jump at a conclusion – vội kết luận Jump at an order – vội vàng nhận lời Jump for joy – nhảy lên vì sung sướng Jump into/out of – nhảy vào ( ra) Keep away from = keep off – tránh xa Keep on = keep + ving – cứ tiếp tục làm gì Keep out of – ngăn cản Keep sb back from – ngăn cản ai không làm ǵì Keep sb from = stop sb from – khiến ai ngừng điều gì đó Keep sb together – gắn bó Keep up – giữ lại , duy trì Keep up with – theo kip ai Knock down = pull down – kéo đổ , sụp đổ, san bằng Knock out – hạ gục ai Lay down – ban hành , hạ vũ khí Lay out – sắp xếp, lập dàn ý Leave out = get rid of – rời bỏ, từ bỏ Leave sb off = to dismiss sb – cho ai nghỉ việc Let sb down – làm ai thất vọng Let sb in/out – cho ai vào / ra , phóng thích ai Let sb off – tha bổng cho ai Lie down – nằm nghỉ Live on – sống dựa vào Live up to – sống xứng đáng với Lock up – khóa chặt ai Look after – chăm sóc Look back on – nhớ lại hồi tưởng Look dowm on – coi thường Look for – t́m kiếm Look forward to + ving – mong đợi , mong chờ Look in on – ghé thăm Look into – xem xét , nghiên cứu Look on – đứng nhìn thờ ơ Look out – coi chừng Look out for – cảnh giác với Look over – kiểm tra Look round – quay lại nh́n Look up – tra cúư ( từ điển, số điện thoại ) Look up to – tôn trọng Make out – phân biệt Make the way to – tìm đường đến Make up – trang điểm, bịa chuyện Make up for – đền bù, hoà giải với ai Miss out – bỏ lỡ Mistake sb for sb else – nhầm ai với ai Mix out – trộn lẫn , lộn xộn Move away – bỏ đi, ra đi Move in – chuyển đến Move out – chuyển đi Order sb about st – sai ai làm gì Owe st to sb – có được gì nhờ ai Pass away = to die – chết Pass by – – go past : đi ngang qua , trôi qua Pass on to = hand down to – truyền lại Pass out = to faint – ngất Pay sb back – trả nợ ai Pay up the dept – trả hết nợ nần Point out – chỉ ra Pull back – rút lui Pull down = to knock down – kéo đổ , san bằng Pull in to – vào( nhà ga ) Pull over at – đỗ xe Pull st out – lấy cái ǵì ra Put down – hạ xuống Put down to – lí do của Put off – trì hoãn Put on – mặc vào ; tăng cân Put out – dập tắt Put st aside – cất đi , để dành Put st away – cất đi Put st/sb out – đưa ai / cái gì ra ngoài Put through to sb – liên lạc với ai Put up – dựng lên , tăng giá Put up for – xin ai ngủ nhờ Put up with – tha thứ, chịu đựng Ring after – gọi lại sau Ring off – tắt máy ( điện thoại ) Run after – truy đuổi Run away/off from – chạy trốn Run back – quay trở lại Run down – cắt giảm , ngừng phục vụ Run into – tình cờ gặp, đâm xô , lâm vào Run out (of) – cạn kiệt Run over – đè chết Save up – để giành See about = see to – quan tâm , để ý See sb off – tạm biệt See sb though – nhận ra bản chất của ai Send back – trả lại Send for – yêu cầu , mời gọi Send to – đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tù Set in – bắt đầu ( dùng cho thời tiết) Set out/off – khởi hành , bắt đầu Set sb back – ngăn cản ai Set up – dựng lên Settle down – an cư lập nghiệp Shop round – mua bán loanh quanh Show off – khoe khoang , khoác lác Show up – đến tới Shut down – sập tiệm , phá sản Shut up – ngậm miệng lại Sit round – ngồi nhàn rỗi Sit up for – chờ ai cho tới tận khuya Slown down – chậm lại Stand by – ủng hộ ai Stand for – đại diện, viết tắt của, khoan dung Stand in for – thế chỗ của ai Stand out – nổi bật Stay away from – tránh xa Stay behind – ở lại Stay on at – ở lại trường để học thêm Stay up – đi ngủ muộn Take after – giống ai như đúc Take away from – lấy đi, làm nguôi đi Take down – lấy xuống Take in – lừa gạt ai , hiểu Take off – cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take on – tuyển thêm , lấy thêm người Take over – giành quyền kiểm soát Take sb/st back to – đem trả lại Take to – yêu thích Take up – đảm nhận, chiếm giữ (không gian) Talk sb into st – thuyết phục ai Talk sb out of – cản trở ai Tell off – mắng mỏ Throw away – ném đi , vứt hẳn đi Throw out – vứt đi, tống cổ ai Tie down – ràng buộc Tie in with – buộc chặt to be over – qua rồi to be up to sb to V – ai đó có trách nhiêm phải làm ǵì to bear out – chịu đựng to bear up = to confirm – xác nhận to blow out – thổi tắt to break away = to run away – chạy trốn to bring about – mang đến, mang lại( = result in) to burn away – tắt dần Try on – thử ( quần áo ) Try out – thử…( máy móc ) Turn away = turn down – từ chối Turn in – đi ngủ Turn into – chuyển thành Turn on/off – mở, tắt Turn out – hoá ra là Turn up – xuất hịên , đến tới Turn up/down – vặn to , nhỏ ( âm lượng ) urge sb into/out of – thuyết phục ai làm ǵì/không làm gì Use up – sử dụng hết ,cạn kiệt Wait for – đợi Wait up for – đợi ai đến tận khuya Watch out/over – coi chừng, cẩn thận Wear off – mất tác dụng , biến mất , nhạt dần Wear sb out – khiến ai đó kiệt sức Work off – loại bỏ Work out – tìm ra cách giải quyết Work up – làm khuấy động Write down – viết vàoble2 |