Trong môi trường công sở, chức danh thư ký là một trong những vị trí quan trọng đóng góp vào sự hoạt động của doanh nghiệp. Cùng với đó là các vị trí hỗ trợ khác như lễ tân, trợ lý, nhân viên lưu trữ hồ sơ, và nhiều hơn nữa. Với danh sách 30 từ vựng tiếng Anh về nghề thư ký dưới đây, chúng ta cùng tìm hiểu về các chức danh và nhiệm vụ của nhân viên văn phòng trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
STT | Tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt | Đặt câu ví dụ |
---|---|---|---|---|
1 | Secretary | /ˈsek.rə.ter.i/ | Thư ký | My secretary keeps my schedule organized. |
2 | Receptionist | /rɪˈsep.ʃən.ɪst/ | Lễ tân | The receptionist greeted me with a warm smile. |
3 | Assistant | /əˈsɪs.tənt/ | Trợ lí | My assistant helps me with administrative tasks. |
4 | Clerk | /klɑrk/ | Nhân viên bán hàng | The clerk at the store helped me find what I was looking for. |
5 | Typist | /ˈtaɪ.pɪst/ | Thợ đánh máy | The typist quickly typed up the report. |
6 | Stenographer | /sten.əˈɡræf.ər/ | Thư ký ghi tắt | The stenographer transcribed the meeting notes. |
7 | Archivist | /ˈɑːr.kɪ.vɪst/ | Thủ thư | The archivist organized the historical documents. |
8 | Librarian | /laɪˈbreə.ri.ən/ | Thủ thư | The librarian helped me find a book on the shelf. |
9 | Records Keeper | /rɪˈkɔːrdz ˈkiː.pər/ | Nhân viên lưu trữ hồ sơ | The records keeper ensures all documents are properly filed. |
10 | File Clerk | /faɪl klɑrk/ | Nhân viên lưu trữ | The file clerk organized the files alphabetically. |
11 | Executive Assistant | /ɪɡˈzek.jə.tɪv əˈsɪs.tənt/ | Trợ lý giám đốc | The executive assistant manages the CEO’s schedule. |
12 | Office Manager | /ˈɑː.fɪs ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý văn phòng | The office manager oversees the daily operations of the office. |
13 | Personal Assistant | /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/ | Trợ lý cá nhân | The personal assistant helps the celebrity with their daily tasks. |
14 | Administrative Assistant | /ədˈmɪn.ə.strə.tɪv əˈsɪs.tənt/ | Trợ lý hành chính | The administrative assistant handles clerical and administrative tasks. |
15 | Office Assistant | /ˈɑː.fɪs əˈsɪs.tənt/ | Trợ lý văn phòng | The office assistant greets guests and answers phones. |
16 | Mailroom Clerk | /meɪlruːm klɑrk/ | Nhân viên phòng thư | The mailroom clerk sorts and distributes incoming mail. |
17 | Filing Clerk | /ˈfaɪ.lɪŋ klɑrk/ | Nhân viên lưu trữ | The filing clerk organizes and maintains the file system. |
18 | Data Entry Clerk | /ˈdeɪ.tə ˈen.tri klɑrk/ | Nhân viên nhập liệu | The data entry clerk inputs information into the computer system. |
19 | Transcriptionist | /trænˈskrɪp.ʃənɪst/ | Thợ chép văn bản | The transcriptionist listens to recorded audio and types it up. |
20 | Proofreader | /ˈpruːf.riː.dər/ | Người đọc và xác thực văn bản | The proofreader checks for errors in the document before it is published. |
21 | Billing Clerk | /ˈbɪl.ɪŋ klɑrk/ | Nhân viên thanh toán | The billing clerk sends invoices and processes payments. |
22 | Customer Service Representative | /ˈkʌs.tə.mər ˈsɜː.vɪs ˌreprɪˈzentətɪv/ | Đại diện dịch vụ khách hàng | The customer service representative assists with customer inquiries and complaints. |
23 | Human Resources Manager | /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːsɪz ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý nhân sự | The human resources manager handles employee hiring and benefits. |
24 | IT Specialist | /ˌaɪˈti ˈspeʃ.əl.ɪst/ | Chuyên gia công nghệ thông tin | The IT specialist troubleshoots computer issues and manages the company’s technology systems. |
25 | Marketing Manager | /ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý marketing | The marketing manager develops and implements marketing strategies. |
26 | Sales Representative | /seɪlz ˌreprɪˈzentətɪv/ | Đại diện bán hàng | The sales representative promotes and sells the company’s products or services. |
27 | Project Manager | /ˈprɑː.dʒekt ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý dự án | The project manager oversees the planning and execution of projects. |
28 | Research Assistant | /rɪˈsɜːrtʃ əˈsɪs.tənt/ | Trợ lý nghiên cứu | The research assistant collects and analyzes data for research projects. |
29 | Graphic Designer | /ˈɡræf.ɪk dɪˈzaɪ.nər/ | Nhà thiết kế đồ họa | The graphic designer creates visual designs for the company’s advertising materials. |
30 | Web Developer | /web dɪˈvel.ə.pər/ | Nhà phát triển web | The web developer builds and maintains the company’s website. |
- 30 từ vựng tiếng Anh về nghề diễn viên
- 26 từ vựng tiếng Anh về nghề thợ mộc
- 20 từ vựng tiếng Anh về nghề bồi bàn
Như vậy, thông qua danh sách 30 từ vựng tiếng Anh về nghề thư ký và các vị trí hỗ trợ khác trong văn phòng, chúng ta có thể thấy rằng các chức danh này đóng một vai trò quan trọng trong việc duy trì hoạt động của doanh nghiệp. Bằng cách hiểu rõ nhiệm vụ và trách nhiệm của từng vị trí, chúng ta có thể xây dựng một môi trường làm việc hiệu quả và chuyên nghiệp. Hy vọng danh sách từ vựng này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập và làm việc.