accountable:/əˈkaʊn.tə.bl̩/, có trách nhiệm
accredit:/əˈkred.ɪt/, ủy quyền, ủy nhiệm, ủy thác, bổ nhiệm
acquit:/əˈkwɪt/, xử trắng án, tuyên bố vô tội
act and deed:văn bản chính thức (có đóng dấu
amended:luật sửa đổi
act of god:thiên tai, trường hợp bất khả kháng
act of legislation:sắc luật
activism:/ˈæk.tɪ.vɪ.zəm/, tính tích cực của thẩm phán
actuary:/ˈæk.tju.ə.ri/, (insurance consultant) tư vấn/chuyên viên bảo hiểm
actus reus:khách quan của tội phạm
adversarial process:/ˌæd.vəˈseə.ri.əl ˈprəʊ.ses/, quá trình tranh tụng
affidavit:/ˌæf.əˈdeɪ.vɪt/, bản khai
alternative dispute resolution:(ADR) giải quyết tranh chấp bằng phương thức khác
amicus curiae:(friend of the court) thân hữu của tòa án
appellate court:tòa phúc thẩm
appellate jurisdiction:thẩm quyền phúc thẩm
argument:sự lập luận, lý lẽ
argument against:lý lẽ phản đối ( someone’ s argument )
argument for:lý lẽ tán thành
arraignment:sự luận tội
arrest:bắt giữ
attorney:luật sư ( = lawyer, barrister; advocate)
bail:tiền bảo lãnh
be convicted of:bị kết tội
bench trial:phiên xét xử bởi thẩm phán
bill of attainder:lệnh tước quyền công dân và tịch thu tài sản
bill of information:đơn kiện của công tố
bring into account:truy cứu trách nhiệm
certificate of correctness:bản chứng thực
certified public accountant:kiểm toán công
chief executive officer:(ceo) tổng giám đốc
child molesters:kẻ quấy rối trẻ em
civil law:luật dân sự
class action:vụ khởi kiện tập thể
class action lawsuits:các vụ kiện thay mặt tập thể
client:thân chủ
collegial courts:tòa cấp cao
commit:phạm (tội, lỗi). phạm tội
common law:thông luật
complaint:khiếu kiện
concurrent jurisdiction:thẩm quyền tài phán đồng thời
concurring opinion:ý kiến đồng thời
conduct a case:tiến hành xét sử
congress:/ˈkɒŋ.ɡres/, quốc hội
constitutional amendment:tu chính hiến pháp
constitutional rights:quyền hiến định
corpus juris:luật đoàn thể
court of appeals:tòa phúc thẩm
courtroom workgroup:nhóm làm việc của tòa án
crime:tội phạm
criminal law:luật hình sự
cross-examination:đối chất
damages:khoản đền bù thiệt hại
deal:(with) giải quyết, xử lý.
declaratory judgment:án văn tuyên nhận
decline to state:từ chối khai
defendant:bị cáo.
delegate:đại biểu
democratic:dân chủ
deposition:lời khai
depot:kẻ bạo quyền
designates:phân công
detail:chi tiết
discovery:tìm hiểu
dispute:tranh chấp, tranh luận
dissenting opinion:ý kiến phản đối
diversity of citizenship suit:vụ kiện giữa các công dân của các bang
election office:văn phòng bầu cử
en banc:(in the bench, as a full bench) thủ tục tố tụng toàn thẩm (toàn thể các quan tòa)
equity:luật công bình
ex post facto law:luật có hiệu lực hồi tố
federal question:vấn đề liên bang
felony:trọng tội
financial investment advisor:cố vấn đầu tư tài chính
financial services executive:giám đốc dịch vụ tài chính
financial systems consultant:tư vấn tài chính
fine:phạt tiền
fiscal impact:ảnh hưởng đến ngân sách công
forfeitures:phạt nói chung
free from intimidation:không bị đe doạ, tự nguyện.
fund:kinh phí, cấp kinh phí
general election:tổng tuyển cử
general obligation bonds:công trái trách nhiệm chung
government bodies:cơ quan công quyền
governor:thống đốc
grand jury:bồi thẩm đoàn
habeas corpus:luật bảo thân
health care coverage:bảo hiểm y tế
high-ranking officials:quan chức cấp cao ( ex: general secretary nong duc manh )
human reproductive cloning:sinh sản vô tính ở người
impeachment:luận tội
independent:độc lập
indictment:cáo trạng
initiative statute:đạo luật do dân khởi đạt
initiatives:đề xướng luật
inquisitorial method:phương pháp điều tra
insurance consultant:(actuary) tư vấn/chuyên viên bảo hiểm
interrogatories:câu chất vấn tranh tụng
judgment:án văn
judicial review:xem xét của tòa án
jurisdiction:thẩm quyền tài phán
justifiability:phạm vi tài phán
justify:giải trình
juveniles:vị thành niên
law school president:khoa trưởng trường luật
lawyer:luật sư
lecturer:thuyết trình viên ( phải dẻo mỏ, tự tin, body, face chuẩn không cần chỉnh)
libertarian:tự do
line agency:cơ quan chủ quản
lives in:cư ngụ tại
lobbying:vận động hành lang
loophole:lỗ hổng luật pháp
magistrate:/ˈmædʒ.ɪ.streɪt/, thẩm phán hành chính địa phương, thẩm phán tiểu hình
mandatory sentencing laws:các luật xử phạt cưỡng chế
member of congress:/ˈmem.bər əv ˈkɒŋ.ɡres/, thành viên quốc hội
mens rea:ý chí phạm tội, yếu tố chủ quan của tội phạm
mental health:sức khoẻ tâm thần
merit selection:/ˈmer.ɪt sɪˈlek.ʃən/, tuyển lựa theo công trạng
middle-class:giới trung lưu
misdemeanor:/ˌmɪs.dɪˈmiː.nər/, khinh tội
monetary penalty:/ˈmʌn.ɪ.tri ˈpen.əl.ti/, phạt tiền
moot:/muːt/, vụ việc có thể tranh luận
natural law:luật tự nhiên
nolo contendere:(“no contest.”) không tranh cãi
opinion of the court:ý kiến của tòa án
oral argument:tranh luận miệng
order of acquittal:/ˈɔː.dər əv əˈkwɪt.əl/, lệnh tha bổng
ordinance-making power:thẩm quyền ra các sắc lệnh tạo bố cục
organizer:/ˈɔː.ɡən.aɪ.zər/, người tổ chức
original jurisdiction:thẩm quyền tài phán ban đầu
paramedics:hộ lý
parole:/pəˈrəʊl/, thời gian thử thách
party:/ˈpɑː.ti/, đảng
peace & freedom:hòa bình & tự do
per curiam:theo tòa
peremptory challenge:khước biện võ đoán, phản đối suy đoán
petit jury:(trial jury) bồi thẩm đoàn
plaintiff:/ˈpleɪn.tɪf/, nguyên đơn
plea bargain:thương lượng về bào chữa, thỏa thuận lời khai
political party:/pəˈlɪt.ɪ.kəl ˈpɑː.ti/, đảng phái chính trị
political platform:/pəˈlɪt.ɪ.kəl ˈplæt.fɔːm/, cương lĩnh chính trị
political question:/pəˈlɪt.ɪ.kəl ˈkwes.tʃən/, vấn đề chính trị
polls:phòng bỏ phiếu
popular votes:phiếu phổ thông
precinct board:ủy ban phân khu bầu cử
primary election:vòng bầu cử sơ bộ
private law:tư pháp
pro bono publico:vì lợi ích công
probation:/prəˈbeɪ.ʃən/, tù treo
proposition:/ˌprɒp.əˈzɪʃ.ən/, dự luật
prosecutor:/ˈprɒs.ɪ.kjuː.tər/, biện lý
public authority:công quyền
public law:công pháp
public records:hồ sơ công
real estate broker:chuyên viên môi giới địa ốc
recess appointment:/rɪˈses əˈpɔɪnt.mənt/, bổ nhiệm khi ngừng họp
republican:/rɪˈpʌb.lɪ.kən/, cộng hòa
reside:/rɪˈzaɪd/, cư trú
retired:/rɪˈtaɪəd/, đã về hưu
reversible error:sai lầm cần phải sửa chữa
rule of 80:quy tắc 80
rule of four:quy tắc bốn người
school board:hội đồng nhà trường
secretary of the state:/ˈsek.rə.tər.i əv ðiː steɪt/, thư ký tiểu bang
self-restraint (judicial):sự tự hạn chế của thẩm phán
senate:thượng viện
senatorial courtesy:quyền ưu tiên của thượng nghị sĩ
sequestration:sự cách ly (bồi thẩm đoàn)
shoplifters:kẻ ăn cắp vặt ở cửa hàng
small business owner:chủ doanh nghiệp nhỏ
socialization:hòa nhập (của thẩm phán)
standing:/ˈstæn.dɪŋ/, vị thế tranh chấp
stare decisis:học thuyết về ” tôn trọng việc đã xử” – the doctrine of “stand by what has been decided”
state assembly:hạ viện tiểu bang
state custody:trại tạm giam của bang
state legislature:lập pháp tiểu bang
state senate:thượng viện tiểu bang
statement:/ˈsteɪt.mənt/, lời tuyên bố
statutory law:luật thành văn
sub-law document:văn bản dưới luật
superior court judge:chánh toà thượng thẩm
supervisor:/ˈsuː.pə.vaɪ.zər/, giám sát viên
taxable personal income:thu nhập chịu thuế cá nhân
taxpayers:người đóng thuế
the way it is now:tình trạng hiện nay
three-judge district courts:các tòa án hạt với ba thẩm phán
three-judge panels:ủy ban ba thẩm phán (của các tòa phúc thẩm)
top priorities:ưu tiên hàng đầu
tort:/ˈtɔːt/, sự xâm hại, trách nhiệm ngoài hợp đồng
transparent:/trænˈspær.ənt/, minh bạch
treasurer:/ˈtreʒ.ər.ər/, thủ quỹ
trial de novo:phiên xử mới
trial jury:(petit jury ) bồi thẩm đoàn
unfair business:kinh doanh gian lận
unfair competition:cạnh tranh không bình đẳng
united states army four-star general:tướng bốn sao lục quân hoa kỳ
united states congressional representative:dân biểu hạ viện liên bang
united states house of representatives:hạ viện liên bang
united states senate:thượng viện liên bang
united states senator:thượng nghị sĩ liên bang
united states treasurer:bộ trưởng bộ tài chánh hoa kỳ
venue:/ˈven.juː/, pháp đình
violent felony:tội phạm mang tính côn đồ
voir dire:thẩm tra sơ khởi
volunteer attorney:luật sư tình nguyện
voter information guide:tập chỉ dẫn cho cử tri
warrant:/ˈwɒr.ənt/, trát đòi
what proposition would do?:dự luật điều chỉnh vấn đề gì?
what they stand for?:lập trường của họ là gì?
writ of certiorari:lệnh chuyển hồ sơ lên tòa cấp trên, lệnh lấy lên xét xử lại
writ of mandamus:lệnh thi hành, lệnh yêu cầu thực hiện
year term:/jɪər tɜːm/, nhiệm kỳ ( ex: four-year term )
yes vote:/jes vəʊt/, bỏ phiếu thuận