Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Khứu giác

Khứu giác – khả năng cảm nhận các mùi vị – là một trong những giác quan quan trọng nhất của con người. Nhờ khứu giác, chúng ta có thể nhận biết được môi trường xung quanh, phân biệt được các loại thức ăn tươi hay ôi, cũng như tránh xa những mùi khó chịu. Để mô tả các loại mùi vị khác nhau, tiếng Anh có một kho từ vựng phong phú, từ những mùi thơm ngon đến những mùi hôi thối khủng khiếp.

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh liên quan đến khứu giác, bao gồm các từ mô tả mùi vị cũng như các động từ liên quan đến việc ngửi và đánh hơi. Với kho từ vựng này, các bạn sẽ có thể diễn đạt một cách chính xác và sinh động những cảm nhận của mình về các loại mùi khác nhau.

Tiếng Anh chủ đề Khứu giác
Tiếng Anh chủ đề Khứu giác

Danh từ:

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
glimpse /glimps/ cái nhìn thoáng qua
gaze /geiz/ cái nhìn chăm chăm
stare /stɛər/ sự nhìn chằm chằm
peek /piːk/ liếc trộm, nhìn trộm
peep /piːp/ cái nhìn hé/ nhìn trộm
glance /glɑːns/ cái nhìn thoáng qua
spectacle /’spɛktəkəl/ cảnh tượng; quang cảnh
mien /miːn/ vẻ mặt; sắc mặt; dung nhan
appearance /ə’pɪərəns/ bề ngoài
aspect /’æspɛkt/ diện mạo; bề ngoài
sight /saɪt/ sự nhìn, thị lực
vision /ˈvɪʒən/ sự nhìn; tầm nhìn
view /vjuː/ tầm nhìn; tầm mắt
look /lʊk/ vẻ bề ngoài
seeable /ˈsiːəbəl/ có thể thấy được
viewable /ˈvjuːəbəl/ có thể thấy được
visible /ˈvɪzəbəl/ có thể thấy được
short-sighted /ʃɔːrt ‘saɪtɪd/ cận thị
one-eyed /wʌn ‘aɪd/ chột mắt
invisible /ɪnˈvɪzəbəl/ không thể thấy được, vô hình
blind /blaɪnd/
sightless /’saɪtləs/ không thể nhìn được, mù
stone-blind /stəʊn ‘blaɪnd/ hoàn toàn mù
visionless /ˈvɪʒənləs/
eyeless /’aɪləs/ mù; không có mắt
sharp /ʃɑːp/ rõ ràng
ocular /’ɒkjʊlər/ thuộc về thị giác
visual /ˈvɪʒuəl/ thuộc về thị giác
sharp-eyed /ʃɑːrp ‘aɪd/ tinh mắt
sharp-sighted /ʃɑːrp ‘saɪtɪd/ tinh mắt
long-sighted /lɒŋ ‘saɪtɪd/ viễn thị
short-sighted /ʃɔːrt ‘saɪtɪd/ cận thị
Xem thêm:   Từ vựng Tiếng Anh chủ đề: Cơ thể, tính cách, ngoại hình

Động từ:

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
witness /’wɪtnəs/ chứng kiến
gape (at) /geɪp/ há hốc miệng ra nhìn
glance /glæns/ liếc
glimpse /glimps/ nhìn lướt qua, thoáng thấy
wink /wɪŋk/ nháy mắt
look /lʊk/ nhìn
peer /pɪər/ nhìn sâu, nhìn sát
gaze /geɪz/ nhìn chăm chăm
stare /stɛər/ nhìn chằm chằm
behold /bɪˈhoʊld/ thấy, quan sát
scan /skæn/ nhìn lướt
sight /saɪt/ nhìn thấy, quan sát
peep /piːp/ nhìn trộm, liếc trộm
glare /glɛər/ nhìn trừng trừng
scowl /skaʊl/ quắc mắt
observe /əbˈzɜːrv/ quan sát
see /siː/ thấy, nhìn thấy, xem
view /vjuː/ thấy, nhìn, xem xét
watch /wɒtʧ/ xem
Xem thêm:   Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Phòng thí nghiệm

Danh từ:

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
aroma /əˈroʊmə/ mùi thơm
balm /bɑːm/ hương thơm
scent /sent/ hương thơm, mùi thơm
fragrance /ˈfreɪgrəns/ hương thơm ngát
bouquet /buːˈkeɪ/ hương thơm phảng phất
relish /ˈrelɪʃ/ hương vị, mùi vị
savour /ˈseɪvər/ vị, mùi vị
incense /ˈɪnsens/ hương trầm
stink /stɪŋk/ mùi hôi thối
redolence /ˈredələns/ mùi thơm phưng phức
perfume /ˈpɜːrfjuːm/ mùi thơm, hương thơm
stench /stentʃ/ mùi hôi thối
odour/odor (US) /ˈoʊdər/ mùi, mùi thơm
sniff /snɪf/ sự hít, sự ngửi
Xem thêm:   Từ vựng Tiếng Anh chủ đề dụng cụ học tập

Tính từ:

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
fusty /’fʌsti/ ẩm mốc, hơi mốc
savoury /’seɪvəri/ thơm ngon, có hương vị ngon miệng
spicy /’spaɪsi/ có mùi gia vị
ill-smelling /ɪl ‘smɛlɪŋ/ có mùi hôi
nasty-smelling /ˈnɑːsti ‘smɛlɪŋ/ có mùi kinh tởm
perfumed /’pɜːr.fjuːmd/ có mùi thơm
acrid /’ækrɪd/ hăng; cay xè
frowsty /’fraʊzi/ hôi hám; có mùi ẩm mốc
malodorous /ˌmæləˈdɔːrəs/ hôi hám, nặng mùi
noisome /’nɔɪsəm/ hôi thối, khó chịu
smelly /’smɛli/ nặng mùi, hôi thối, ôi
stenchful /’stɛntʃfʊl/ hôi thối
gamy /’geɪmi/ ôi, thiu
high /haɪ/ hơi có mùi, hơi ôi
musty /’mʌsti/ mùi mốc
reeky /’riːki/ sặc mùi nông nặc
aromatic /ˌærəˈmætɪk/ thơm
scented /’sɛntɪd/ có mùi thơm
redolent /’rɛdəlɪnt/ thơm phức, sực mùi
ambrosial /æmˈbroʊziəl/ thơm tho như thức ăn của thần tiên
fragrant /’freɪgrənt/ thơm phức
putrid /’pjuːtrɪd/ thối rữa
stinking /’stɪŋkɪŋ/ khủng khiếp
stinky /’stɪŋki/ thối tha, hôi hám
fetid /’fɛtɪd/ hôi thối, hôi hám
rancid /’rænsɪd/ trở mùi; bị ôi
rank /ræŋk/ có mùi hôi thối
mephitic /məˈfɪtɪk/ xông mùi hôi
Xem thêm:   Từ vựng Tiếng Anh chủ đề học tập

Động từ:

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
stink /stɪŋk/ bốc mùi hôi thối
scent /sɛnt/ đánh hơi, phát hiện
snuff /snʌf/ hít thuốc [lá]
smell /smɛl/ ngửi
nose /noʊz/ ngửi; đánh hơi
sniff /snɪf/ ngửi; hít
reek /riːk/ tỏa khói; bốc khói

Leave a Reply