Tiếng Anh chủ đề Nhà Trường

Trong cuộc sống hàng ngày, trường học không chỉ là nơi để học tập mà còn là không gian trải nghiệm và phát triển bản thân. Hiểu biết về từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề nhà trường giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong môi trường học thuật và xã hội. Từ các phòng học, thiết bị học tập đến hoạt động ngoại khóa, việc nắm vững từ vựng sẽ hỗ trợ bạn trong việc học tập và kết nối với bạn bè. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá những từ vựng quan trọng và thú vị về nhà trường, giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh trong các tình huống hàng ngày. Hãy cùng bắt đầu hành trình học tập đầy bổ ích này!

Tiếng Anh chủ đề Nhà Trường
Tiếng Anh chủ đề Nhà Trường
Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
principal /ˈprɪnsəpəl/ hiệu trưởng
headmistress /ˈhɛdmɪstrəs/ hiệu trưởng nữ
headmaster /ˈhɛdˌmɑːstər/ hiệu trưởng nam
supervisor /ˈsuːpərvaɪzər/ giám thị
professor /prəˈfɛsə/ giáo sư
reader /ˈriːdər/ phó giáo sư (trường đại học)
teacher /ˈtiːtʃər/ giáo viên
school teacher /ˈskuːl ˈtiːtʃər/ giáo viên
schoolmarm /ˈskuːlmɑːrm/ giáo viên nữ
schoolmistress /ˈskuːlˌmɪstrəs/ giáo viên nữ; cô giáo
schoolmaster /ˈskuːlˌmɑːstər/ giáo viên nam; thầy giáo
lecturer /ˈlɛkʧərər/ giảng viên
pupil /ˈpjuːpəl/ học sinh
schoolchild /ˈskuːlˌtʃaɪld/ học sinh
day-boarder /ˈdeɪˌbɔːrdər/ học sinh bán trú
boarder /ˈbɔːrdər/ học sinh nội trú
student /ˈstjuːdənt/ học sinh; sinh viên
schoolboy /ˈskuːlˌbɔɪ/ nam sinh
schoolgirl /ˈskuːlˌɡɜːrl/ nữ sinh
prefect /ˈpriːfɛkt/ lớp trưởng
flag pole /flæɡ poʊl/ cột cờ
institute /ˈɪnstɪtjuːt/ học viện
hall /hɔːl/ hội trường
classroom /ˈklɑːsrʊm/ lớp học
dining room /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ phòng ăn
study room /ˈstʌdi ruːm/ phòng học
staff room /ˈstæf ruːm/ phòng hội đồng
visiting room /ˈvɪzɪtɪŋ ruːm/ phòng khách
dormitory /ˈdɔːrmɪtɔːri/ kí túc xá
gymnasium /dʒɪmˈneɪziəm/ phòng tập thể dục
laboratory /ləˈbɔːrəˌtɔːri/ phòng thí nghiệm
schoolyard /ˈskuːljɑːrd/ sân trường
school /skuːl/ nhà trường, trường học
nursery /ˈnɜːrseri/ nhà trẻ
library /ˈlaɪbrəri/ thư viện
scholar /ˈskɒlər/ sinh viên được cấp học bổng
freshman /ˈfrɛʃmən/ sinh viên năm đầu
junior /ˈdʒuːniər/ sinh viên năm thứ hai
sophomore /ˈsɑːfəmɔːr/ sinh viên năm thứ hai
intern /ˈɪntɜːrn/ sinh viên nội trú
day student /ˈdeɪ ˈstuːdənt/ sinh viên ngoại trú
dean /diːn/ trưởng khoa
monitor /ˈmɒnɪtər/ trường lớp; cán bộ lớp
principal’s office /ˈprɪnsəpəlz ˈɒfɪs/ văn phòng hiệu trưởng
kindergarten /ˈkɪndərˌɡɑːrtən/ trường mẫu giáo
boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl/ trường nội trú
day school /ˈdeɪ skuːl/ trường ngoại trú
primary school /ˈpraɪməri skuːl/ trường tiểu học
secondary school /ˈsɛkəndəri skuːl/ trường cấp hai
high school /haɪ skuːl/ trường cấp ba
comprehensive school /ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv skuːl/ trường trung học công lập
public school /ˈpʌblɪk skuːl/ trường công lập
university /ˌjuːnɪˈvɜːrsɪti/ trường đại học
polytechnic /ˌpɒliˈtɛknɪk/ trường bách khoa
junior college /ˈdʒuːniər ˈkɒlɪdʒ/ trường cao đẳng đại cương
college /ˈkɒlɪdʒ/ trường cao đẳng, đại học
Xem thêm:   Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Phòng thí nghiệm

Leave a Reply