Từ vựng Tiếng Anh về hình học

Học tiếng Anh không chỉ là việc luyện ngữ pháp và nghe nói, mà còn bao gồm việc học từ vựng chuyên ngành. Với những ai đam mê hình học, việc học các từ vựng về hình học là vô cùng quan trọng để hiểu và sử dụng được các thuật ngữ trong lĩnh vực này. Tuy nhiên, việc học từ vựng không chỉ đơn thuần là ghi nhớ từng từ một, mà còn cần có các phương pháp và kỹ thuật học tập phù hợp. Bài viết này sẽ giới thiệu với bạn những cách học tiếng Anh và ghi nhớ từ vựng về hình học hiệu quả, giúp bạn có thể tiếp cận và nắm vững các kiến thức chuyên ngành này một cách dễ dàng và nhanh chóng.

Từ vựng Tiếng Anh về hình học
Từ vựng Tiếng Anh về hình học

Hình học tiếng anh là gì?

Tiếng Anh: geometry

  1. 1. square – hình vuông
  2. a. side – cạnh
  3. 2. rectangle – hình chữ nhật
  4. a. length – chiều dài
  5. b. width – chiều rộng
  6. c. diagonal – đường chéo
  7. 3. right triangle – tam giác vuông
  8. a. apex – đỉnh
  9. b. right angle – góc vuông/góc 90 độ
  10. c. base – đáy
  11. d. hypotenuse – cạnh huyền
  12. 4. isosceles triangle – tam giác cân
  13. a. acute angle – góc nhọn
  14. b. obtuse angle – góc tù
  15. 5. circle – hình tròn
  16. a. center – tâm vòng tròn
  17. b. radius – bán kính
  18. c. diameter – đường kính
  19. d. circumference – đường tròn
  20. 6. ellipse/oval – hình e-líp/hình bầu dục
  21. 7. cube – hình lập phương
  22. 8. cylinder – hình trụ
  23. 9. sphere – hình cầu
  24. 10. cone – hình nón

Xem thêm: Từ vựng Tiếng Anh về món ăn

tu vung hinh hoc

Tham khảo thêm danh sách từ vựng về hình học ( bổ sung)

  1. Square – hình vuông
  2. Rectangle – hình chữ nhật
  3. Circle – hình tròn
  4. Triangle – hình tam giác
  5. Pentagon – hình ngũ giác
  6. Hexagon – hình lục giác
  7. Octagon – hình bát giác
  8. Rhombus – hình thoi
  9. Trapezoid – hình thang
  10. Ellipse – hình elip
  11. Parallelogram – hình bình hành
  12. Kite – hình cánh diều
  13. Cone – hình nón
  14. Cube – hình lập phương
  15. Cylinder – hình trụ
  16. Sphere – hình cầu
  17. Pyramid – hình chóp
  18. Prism – hình lăng trụ
  19. Torus – hình bánh doughnut
  20. Frustum – hình nón cụt
  1. Annulus – vòng tròn rỗng
  2. Crescent – vòng rặn
  3. Heart – hình tim
  4. Arrow – hình mũi tên
  5. Star – hình ngôi sao
  6. Diamond – hình kim cương
  7. Oval – hình oval
  8. Pentagon – hình ngũ giác đều
  9. Rhomboid – hình thoi lệch tâm
  10. Sector – hình quạt
  1. Semicircle – nửa đường tròn
  2. Crescent – hình mặt trăng
  3. Arrowhead – đầu mũi tên
  4. Cross – hình thập giá
  5. Shield – hình khiên
  6. Rectangle – hình chữ nhật
  7. Cube – hình lập phương
  8. Tetrahedron – hình tứ diện
  9. Octahedron – hình bát diện
  10. Dodecahedron – hình lưỡng thập diện
  1. Icosahedron – hình những mươi diện
  2. Prism – hình lăng trụ đều
  3. Antiprism – hình đối lăng trụ
  4. Torus knot – nút torus
  5. Mobius strip – dải Mobius
  6. Klein bottle – lọ Klein
  7. Trefoil knot – nút trefoil
  8. Hopf link – liên kết Hopf
  9. Solomon’s knot – nút Solomon
  10. Borromean rings – những chiếc nhẫn Borromean.
  1. Square pyramid – hình chóp đều
  2. Triangular pyramid – hình chóp tam giác
  3. Square-based prism – lăng trụ đều có đáy là hình vuông
  4. Triangular-based prism – lăng trụ đều có đáy là hình tam giác
  5. Rectangular prism – hình hộp chữ nhật
  6. Triangular prism – hình hộp tam giác
  7. Cylindrical prism – lăng trụ tròn
  8. Spherical segment – phần cắt cầu
  9. Spherical sector – phần cắt hình cầu
  10. Torus segment – phần cắt torus.
  1. Elliptic cone – nón ellipse
  2. Hyperboloid – siêu nhân
  3. Paraboloid – parabol
  4. Ellipsoid – elipsoit
  5. Hyperbolic paraboloid – siêu nhân parabol
  6. Hyperboloid of one sheet – siêu nhân một phiến
  7. Hyperboloid of two sheets – siêu nhân hai phiến
  8. Toroid – toroid
  9. Mobius band – dải Mobius
  10. Steiner surface – bề mặt Steiner.
  1. Whitney umbrella – ô dù Whitney
  2. Enneper surface – bề mặt Enneper
  3. Helicoid – xoắn ốc
  4. Minimal surface – bề mặt tối thiểu
  5. Catenoid – bề mặt catenoid
  6. Knot – nút
  7. Link – liên kết
  8. Lissajous curve – đường cong Lissajous
  9. Bezier curve – đường cong Bezier
  10. Bézier surface – bề mặt Bézier.

Ôn luyện từ vựng:

Leave a Reply