“Tear your hair out” nghĩa là gì?

Tear your hair out” là một thành ngữ có nghĩa là rất lo lắng hoặc cực kỳ bực bội đến mức muốn kéo tóc của mình ra. Thông thường, thành ngữ này được sử dụng để miêu tả trạng thái căng thẳng, lo lắng hoặc bực tức của một người trong một tình huống khó khăn hoặc căng thẳng. Ví dụ: “Tôi đã phải làm việc đến muộn đêm hôm qua và cảm thấy muốn téo tóc của mình ra vì quá căng thẳng.”

Tear your hair out
Tear your hair out meaning

Xem thêm: “Lightning in a bottle” nghĩa là gì?

Dưới đây là 10 ví dụ với cụm từ “Tear your hair out” cùng nghĩa tiếng Việt:

  1. I’ve been trying to fix this computer for hours and I’m ready to tear my hair out. (Tôi đã cố gắng sửa máy tính này trong vài giờ và tôi sắp bực bội hết cả lên rồi.)
  2. My toddler has been throwing tantrums all day, I’m ready to tear my hair out. (Con tôi đã khóc và la hét suốt cả ngày, tôi sắp bực bội hết cả lên rồi.)
  3. I’ve been studying for this exam for weeks and I still can’t understand the material. I feel like tearing my hair out. (Tôi đã học cho kỳ thi này trong vài tuần và tôi vẫn không thể hiểu được tài liệu. Tôi cảm thấy muốn téo tóc của mình ra.)
  4. Dealing with my difficult boss has me wanting to tear my hair out. (Đối phó với sếp khó tính của tôi khiến tôi muốn téo tóc mình ra.)
  5. Trying to plan a wedding while also working full-time is making me want to tear my hair out. (Cố gắng lên kế hoạch cho đám cưới trong khi làm việc toàn thời gian đang khiến tôi muốn téo tóc mình ra.)
  6. My car has been making strange noises for weeks and I’m ready to tear my hair out trying to figure out what’s wrong with it. (Xe của tôi đã kêu lạ lùng trong vài tuần và tôi sắp téo tóc mình ra vì cố gắng tìm ra lỗi.)
  7. Dealing with my teenage daughter’s mood swings has me wanting to tear my hair out. (Đối phó với những thay đổi tâm trạng của con gái tuổi teen khiến tôi muốn téo tóc mình ra.)
  8. Trying to learn a new language has me ready to tear my hair out in frustration. (Cố gắng học một ngôn ngữ mới khiến tôi sẵn sàng téo tóc mình ra vì sự bực bội.)
  9. My co-worker’s constant chatter is making me want to tear my hair out. (Sự lảng vảng liên tục của đồng nghiệp tôi đang khiến tôi muốn téo tóc mình ra.)
  10. Trying to juggle work, family, and personal commitments has me feeling like tearing my hair out. (Cố gắng cân bằng công việc, gia đình và các cam kết cá nhân khiến tôi cảm thấy muốn téo tóc mình ra.)

Leave a Reply