Giấy tờ tuỳ thân trong Tiếng Anh có nghĩa là: identification, personal identification, identification document, personal documents
Ví dụ minh hoạ:
Most of them have no personal documents.
–>Đa số họ đều không có giấy tờ tuỳ thân.
The information you fill in must be consistent with the information in your ID documents, identity papers...
–>Thông tin của bạn điền và thông tin giấy tờ tuỳ thân phải đồng nhất.
Must have identification and referral from the Customer when entering Data Center.
–>Phải có giấy tờ tuỳ thân và giấy giới thiệu của Khách Hàng khi vào Data Center.
The role of state agencies in helping make identification documents;
–>Vai trò của các cơ quan nhà nước trong việc hỗ trợ làm giấy tờ tuỳ thân;
To complete a flight you need two types of documents: ticket and personal identification.
–>Để hoàn thành một chuyến bay bạn cần 2 loại giấy tờ: vé máy bay và giấy tờ tuỳ thân.
You need to bring your passport to deposit or if you do not have ID you need to deposit up to NT$ 3.000.
–>Các bạn cần đem theo Passport để thế chân hoặc nếu không có giấy tờ tuỳ thân thì bạn phải thế chân lên đến 3.000 NT$.
Com we ask that all members verify their identity by providing us a copy of an identification document.
–>Com chúng tôi yêu cầu tất cả các thành viên xác minh nhân thân của họ bằng cách cung cấp cho chúng tôi một giấy tờ tuỳ thân.
Bergoglio said he once passed his Argentine identity papers to a wanted man with a similar appearance enabling him to escape over the border to Brazil.
–>Bergoglio cho biết có lần ông đã đưa giấy tờ tuỳ thân của mình cho một người đàn ông bị truy nã với một diện mạo tương tự để anh ta để thoát qua biên giới Brazil.
Prosecutor Francois Molins said the Egyptian man had no identity papers but mobile phone data showed he had arrived in Paris on January 26 after acquiring a one-month tourist visa in Dubai.
–>Công tố viên Francois Molins cho biết nghi phạm không có giấy tờ tuỳ thân nhưng dữ liệu điện thoại di động cho thấy hắn đến Paris vào ngày 26/ 1 sau khi nhận được thị thực du lịch 1 tháng tại Dubai.
Molins said the attacker had no identity papers but investigators used his cellphone to find out that he was a resident in the United Arab Emirates who came to Paris on a tourist visa on Jan. 26.
–>Ông Molins cho biết kẻ tấn công không có giấy tờ tuỳ thân nhưng các nhà điều tra sử dụng điện thoại di động của người này xác định đây là một cư dân ở UAE đến Paris bằng thị thực du lịch ngày 26/ 1.
Bergoglio also told Rubin that he had often sheltered people from the dictatorship on church property and once gave his own identity papers to a man who looked like him so he could flee Argentina.
–>Bergoglio cũng nói với Rubin rằng ông đã thường che chở người từ chế độ độc tài về sở hữu nhà thờ và một khi đã đưa ra giấy tờ tuỳ thân của mình để một người đàn ông trông giống như ông vì vậy ông có thể chạy trốn Argentina.
The valid identity papers at the reception are:.
–>Các giấy tờ tuỳ thân hợp lệ tại quầy lễ tân là:.
Do I need a passport or another administrative paper?
–>Tôi có cần hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân khác?
Bergoglio told Sergio Rubin that he had often sheltered people from the dictatorship on church property and once gave his own identity papers to a man who looked like him so he could flee Argentina.
–>Bergoglio cũng nói với Rubin rằng ông đã thường che chở người từ chế độ độc tài về sở hữu nhà thờ và một khi đã đưa ra giấy tờ tuỳ thân của mình để một người đàn ông trông giống như ông vì vậy ông có thể chạy trốn Argentina.
Now I expect I will have to get new identity papers.
–>Giờ tôi hy vọng là mình có thể có giấy tờ tùy thân mới.
Xem thêm: Khu tập thể Tiếng Anh là gì?
Kết luận: Bài viết đã giúp bạn hiểu rõ Giấy tờ tuỳ thân Tiếng Anh là gì. Và hiểu thêm một số từ khác cũng có nghĩa là giấy tờ tuỳ thân, giấy xác nhận nhân thân trong Tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt !